Ngày cập nhất mới nhất : 05 / 12 / 2023
Tết Nguyên đán 2024 sắp đến rồi nhưng bạn vẫn chưa biết cách chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung như thế nào cho hay và ý nghĩa? Vậy hãy đọc ngay bài viết dưới đây của Năm Châu IMS để chọn cho riêng mình những câu chúc Tết ấn tượng nhất nhé!
Trung Quốc là một số ít trong các quốc gia trên thế giới đón tết âm lịch giống Việt Nam. Và người dân nơi đây cũng có nhiều phong tục, tập quán đón giao thừa, ăn tết ba mùng, tục lì xì lấy may,… độc đáo và khác biệt. Và nét đặc trưng nhất làm nên nét văn hoá đón tết Nguyên Đán đó của người dân Trung Quốc là những câu chúc tết ẩn chứa nhiều ẩn ý phúc lộc cho người được tặng. Dưới đây là một số câu chúc Tết bằng tiếng Trung dễ học và ý nghĩa mà chúng tôi tổng hợp được mà bạn có thể tham khảo để dành tặng người thân, bạn bè, đối tác, đồng nghiệp,… là người Trung hoặc đang sinh sống, làm việc tại Trung Quốc, Đài Loan,…
I. Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ngắn gọn, ý nghĩa
1. 新年快乐 !
Phiên âm: /Xīnniánkuàilè/
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới!
2. 祝一切顺利!
Phiên âm: /Zhùyīqièshùnlì/
Dịch nghĩa: Chúc mọi việc thuận lợi!
3. 祝你万事如意!
Phiên âm: /Zhùnǐwànshìrúyì/
Dịch nghĩa: Chúc bạn vạn sự như ý!
4. 祝你健康!
Phiên âm: /Zhùnǐjiànkāng/
Dịch nghĩa: Chúc bạn mạnh khỏe!
5. 祝您万寿无疆!
Phiên âm: /Zhùnínwànshòuwújiāng/
Dịch nghĩa: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!
6. 祝你家庭幸福!
Phiên âm: /Zhùnǐjiātíngxìngfú/
Dịch nghĩa: Chúc bạn gia đình hạnh phúc!
7. 祝你工作顺利!
Phiên âm: /Zhùnǐgōngzuòshùnlì/
Dịch nghĩa: Chúc anh (chị) công tác thuận lợi!
8. 祝你生意兴隆!
Phiên âm: /Zhùnǐshēngyìxīnglóng/
Dịch nghĩa: Chúc bạn làm ăn phát tài!
9. 祝你好运!
Phiên âm: /Zhùnǐhǎoyùn/
Dịch nghĩa: Chúc bạn may mắn!
10. 合家平安!
Phiên âm: /Héjiāpíng’ān/
Dịch nghĩa: Cả nhà bình an!
II. Những câu chúc Tết tiếng Trung hay và ấn tượng
Bạn có thể sử dụng những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay và độc đáo dưới đây để dành tặng người thân, đồng nghiệp, bạn bè, đối tác đang sinh sống và làm việc tại Trung nhân dịp năm mới 2024:
1. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Dịch nghĩa: Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!
2. 愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!
Dịch nghĩa: Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
3. 我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!
Dịch nghĩa: Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!
4. 今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!
Dịch nghĩa: Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới!
5. 祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐!
Dịch nghĩa: Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới!
6. 祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好!
Dịch nghĩa: Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến và đi bất kể khoảng cách, và bình an là tốt, chúc lành sớm nhất là Lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp, tốt lành! Làm tốt lắm!
7. 钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!
Dịch nghĩa: Tiếng chuông chạm vào ký ức, pháo hoa rực sáng, đèn lồng đỏ treo trong hàng ngàn hộ gia đình, tiếng gọi năm mới vang lên bên tai tôi và tôi nghĩ về bạn ở xa, lễ hộ!
8. 聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!
Dịch nghĩa: Thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!
9. 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Dịch nghĩa: Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Từ chức năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất!
10. 祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!
Dịch nghĩa: Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!
Trên đây là những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Năm Châu IMS hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn để gửi tới người thân yêu và bạn bè những câu chúc tết 2024 ý nghĩa và ấn tượng nhất. Chúc tất cả mọi người năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc. Đừng quên truy cập chuyên mục Tiếng Trung của tại Năm Châu IMS để có thêm nhiều kiến thức hữu ích trong việc chinh phục loại ngôn ngữ thú vị này.
Tham khảo thêm các câu chúc mừng năm mới bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau để gửi tới người thân và bạn bè, đối tác: |