Trang chủ » Ngôn ngữ » Tiếng Hàn » Những Họ tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa kèm cách dịch chính xác

Những Họ tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa kèm cách dịch chính xác

Ngày cập nhật : 28/11/2023Lượt xem: 20841

Ngày cập nhất mới nhất : 28 / 11 / 2023

Khám phá ngay những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất để đặt cho con cái, người thân và bạn bè. Đồng thời xem ngay cách dịch tên tiếng Hàn chính xác mà Nam Chau IMS chia sẻ dưới đây để xem tên của bạn trong tiếng Hàn là gì nhé? 

1. Những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất

tên tiếng hàn

Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất dành cho mọi người. Bạn hãy tham khảo để tự chọn cho mình hay bạn bè một cái tên thật ý nghĩa nhé.

  • Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
  • Byeol: Ngôi sao
  • Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
  • Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  • Areum: Người con gái xinh đẹp
  • Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  • Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
  • Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
  • Da: Chiến thắng
  • Baek Hyeon: Sự đức độ
  • Bong: Thần thoại
  • Chin Hae: Sự thật
  • Chul: Chắc chắn
  • Chung Hee: Sự chăm chỉ
  • Do Yoon: Dám nghĩ dám làm
  • Bae: Cảm hứng
  • Jae Hwa: Tôn trọng
  • Hyun Ki: Khôn ngoan
  • Chung Hee: Ngay thẳng

NĂM CHÂU IMS TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC NĂM 2024

Du học tiếng Hàn Quốc

Du học Thạc sĩ Hàn Quốc

du học năm châu ims

2. Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn kèm phiên âm

Tiếng Việt có nhiều cách gọi khác nhau và rất đa dạng nên việc chuyển đổi sang tiếng Hàn bị trùng nhau là điều không thể tránh khỏi. Đây là một số họ khá phổ biến ở Việt Nam mà bạn có thể dịch từ tiếng Việt sang Hàn:

Họ tiếng ViệtPhiên âm tiếng HànHọ tiếng ViệtDịch sang tiếng Hàn
Trần진 – JinHồ호 – Ho
Nguyễn원 – WonDương양- Yang
려 – RyeoHoàng/Huỳnh황 – Hwang
Võ, Vũ우 – WooPhan반 –  Ban
Vương왕 – WangĐỗ/Đào도 – Do
Phạm범 – BeomTrịnh/ Đinh/Trình정 – Jeong
이 – LeeCao고 – Ko(Go)
Trương장 – JangĐàm담 – Dam

NĂM CHÂU IMS TUYỂN KỸ SƯ ĐI HÀN QUỐC LƯƠNG 60TR/THÁNG

(Đa dạng ngành nghề, xuất cảnh sau 2 tháng)

kỹ sư hàn quốc e7-1

3. Dịch tên tiếng Việt sang Hàn kèm phiên âm

Chính vì sự đa dạng trong cách gọi tên của tiếng Việt. Nên khi đổi sang tiếng Hàn sẽ có một số tên khác nhau. Nhưng sử dụng chung một cách phát âm và chữ cái tiếng Hàn.

Đây là một số tên đệm và tên phổ biến, có kèm theo phiên âm

Tên chữ A

An: Ahn (안)

Anh, Ánh: Yeong (영)

Ái : Ae (애)

Tên chữ B

Bách: Baek/ Park (박)

Bạch: 백 (Baek, Paik)

Bảo: Bo (보)

Bích: Pyeong (평)

Bùi: Bae (배)

Bân: Bin(빈)

Bàng: Bang (방)

Bình: 평 (Pyeong, Pyung)

Tên chữ C

Cẩm: Geum/ Keum (금)

Cao: Ko/ Go (고)

Châu, Chu: Joo (주)

Chung: Jong(종)

Cung: Gung/ Kung (궁)

Cường, Cương: Kang (강)

Cam: Kaem(갬)

Căn: Geun (근)

Cha: Cha (차)

Chí: Ji (지)

Cù: Ku/ Goo (구)

Cửu: Koo/ Goo (구)

Chinh, Chính: Jeong (정)

Tên chữ D

Diên: Yeon (연)

Diệp: Yeop (옆)

Doãn: Yoon (윤)

Dũng: Yong (용)

Dương: Yang (양)

Duy: Doo (두)

Tên chữ Đ

Đại: Dae (대)

Đàm: Dam (담)

Đạt: Dal (달)

Điệp: Deop (덮)

Đoàn: Dan (단)

Đông, Đồng: Dong (동)

Đức: Deok (덕)

Đắc: Deuk (득)

Đăng, Đặng: Deung (등)

Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)

Đình: Jeong (정)

Tên chữ G

Gia: Ga(가)

Giao: Yo (요)

Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

Tên chữ H

Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

Hải: Hae (해)

Hân: Heun (흔)

Hạnh: Haeng (행)

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

Hiền, Huyền: Hyeon (현)

Hiếu: Hyo (효)

Hoa: Hwa (화)

Hoài: Hoe (회)

Hồng: Hong (홍)

Huế, Huệ: Hye (혜)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

Hinh: Hyeong (형)

Hoan: Hoon (훈)

Hương: Hyang (향)

Hường: Hyeong (형)

Tên chữ K

Khoa: Gwa (과)

Kiên: Gun (근)

Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)=

Kiệt: Kyeol (결)

Kiều: Kyo (교)

Kim: Kim (김)

Khang, Khánh: Kang (강)

Khắc: Keuk (극)

Không: Son (손)

Khổng: Gong/ Kong (공)

Khuê: Kyu (규)

Khương: Kang (강)

Kinh, Kính: Kyeong (경)

Kỳ, Kỷ: Ki (기)

Tên chữ L

La: Nam (나)

Lã: Yeo (여)

Lại: Rae (래)

Lam: Ram (람)

Lâm: Rim (림)

Lạp: Ra (라)

Lan: Ran (란)

Lê, Lệ: Ryeo려)

Liên: Ryeon (련)

Liễu: Ryu (류)

Long: Yong (용)

Lý, Ly: Lee (리)

Lợi: Ri (리)

Long: Yong (용)

Lưu: Ryoo (류)

Lỗ: No (노)

Lục: Ryuk/ Yuk (육)

Lữ: Yeo (여)

Lương: Ryang (량)

Tên chữ M

Mai: Mae (매)

Mạnh: Maeng (맹)

Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

Minh: Myung (뮹)

Mã: Ma (마)

Mẫn: Min (민)

Mao: Mo (모)

Mậu: Moo (무)

Miễn: Myun (뮨)

Tên chữ N

Na: Na (나)

Nam: Nam (남)

Nga: Ah (아)

Ngân: Eun (은)

Ngọc: Ok (억)

Nghệ: Ye (예)

Nghĩa: Bangbeob (방법)

Nghiêm: Yeom (염)

Ngô, Ngộ: Oh (오)

Nguyên, Nguyễn: Won (원)

Nguyệt: Wol (월)

Nhân: In (인)

Nhi: Yi (이)

Nhiếp: Sub (섶)

Như: Eu (으)

Ninh: Nyeong (녕)

Ni: Ni (니)

Nữ: Nyeo (녀)

Tên chữ P

Phong: Pung/ Poong (풍)

Phát: Pal (팔)

Phạm: Beom (범)

Phương: Bang (방)

Phan: Ban (반)

Phi: Bi (비)

Phùng: Bong (봉)

Phúc, Phước: Pook (푹)

Tên chữ Q

Quân: Goon/ Kyoon (균)

Quang: Gwang (광)

Quyền: Kwon (권)

Quách: Kwak (곽)

Quốc: Gook (귝)

Quyên: Kyeon (견)

Tên chữ S

Sơn: San (산)

Sắc: Se (새)

Tên chữ T

Tạ: San (사)

Tài, Tại: Jae (재)

Tâm: Sim (심)

Tân, Tấn: Sin (신)

Thạch: Taek (땍)

Thang: Sang (상)

Thanh: Jeong (정)

Thành: Seong (성)

Thân: Shin (신)

Thất: Chil (칠)

Thế: Se (새)

Thị: Yi (이)

Thích: Seok (석)

Thiên: Cheon (천)

Thiện: Seong (선)

Thiều: Seo (서)

Thịnh: Seong (성)

Thôi: Choi (최)

Thông, Thống: Jong (종)

Thời: Si (시)

Thu: Su (수)

Thuận: Soon (숭)

Thục: Sook/ Sil (실)

Thùy: Seo (서)

Thúy, Thụy, Thư: Seo (서)

Thừa: Seung (승)

Thương: Shang (상)

Thy: Si (시)

Tích: Seok (석)

Tiên: Seong (선)

Tiến: Syeon (션)

Tiệp: Seob (섭)

Tiết: Seol (설)

Tiêu: So (소)

Tín: Shin (신)

Toàn: Cheon (천)

Tô: So (소)

Tố: Sol (솔)

Tôn: Son (손)

Tống: Song (숭)

Trà: Ja (자)

Trác: Tak (닥)

Trãi: Jae (재)

Trang: Jang (장)

Trân, Trần, Trấn: Jin (진)

Trí: Ji (지)

Trinh, Trịnh: Jeong (정)

Trúc: Juk (즉)

Trương, Trường: Jang (장)

Tú: Soo (수)

Tuân, Tuấn: Joon/ Jun (준)

Tuyên, Tuyết: Syeon (션)

Từ: Suk (숙)

Tương: Sang (상)

Thái: Tae (대)

Thăng, Thắng: Seung (승)

Thảo: Cho (초)

Thủy: Si (시)

Tiến: Syeon (션)

Tâm/ Thẩm: Sim(심))

Tên chữ V

Văn: Moon/ Mun(문)

Vi, Vy: Wi (위)

Vân: Woon (윤)

Viêm: Yeom (염)

Việt: Meol (멀)

Võ, Vũ: Woo (우)

Vương: Wang (왕)

Tên chữ X

Xa: Ja (자)

Xuân: Joon/ Jun (준)

Xương: Chang (장)

Tên chữ Y

Yên, Yến: Yeon (연)

Xem thêm: Tên tiếng Nhật của bạn là gì?

thạc sĩ hàn quốc visa d2-3

4. Các cách biết tên tiếng Hàn của mình

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn làm sao cho đúng và chính xác nhất luôn là những băn khoăn của không ít những bạn muốn tìm hiểu xem tên của mình có ý nghĩa như thế nào khi được dịch sang tiếng Hàn. Dưới đây là một số cách dịch cơ bản nhất mà bạn nên biết.

4.1 Dùng từ điển tiếng Hàn

Từ điển Hàn Việt là một trong những ứng dụng phổ biến, được người dùng sử dụng để học tiếng Hàn, đi du lịch, xin việc, giao tiếp,… với lượng từ vựng lớn.

Ưu điểm:

  • Tra từ vựng tiếng Việt sang Hàn và ngược lại dễ dàng. Kết quả được trả về nhanh chóng
  • Hướng dẫn cách phát âm từng từ cho bạn
  • Hỗ trợ bạn dịch câu và đoạn văn bản chính xác
  • Tìm kiếm từ vựng dựa theo nét viết của bạn
  • Sử dụng không cần kết nối mạng, tra từ mới mọi lúc, mọi nơi

4.2 Dùng Google dịch

Google dịch là ứng dụng dịch thuật được người dùng ưa chuộng nhất hiện nay, với khả năng dịch nhiều ngôn ngữ trên thế giới, trong đó có tiếng Hàn.

Ưu điểm:

  • Ứng dụng hoàn toàn miễn phí, dịch được nhiều ngôn ngữ khác nhau
  • Hỗ trợ dịch từ tiếng Việt sang Hàn và ngược lại nhanh chóng
  • Sử dụng máy ảnh để dịch nhanh văn bản bằng 38 ngôn ngữ
  • Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ khi ngoại tuyến
  • Hỗ trợ chữ viết tay chuyển thành văn bản dịch với 93 ngôn ngữ

Bây giờ, bạn đã biết tên tiếng Hàn của mình là gì chưa? Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đã có những gợi ý thú vị để đặt tên tiếng Hàn hay và dịch họ tên của mình sang tiếng Hàn sao cho chính xác. Đừng quên truy cập chuyên mục Tiếng Hàn Quốc để cập nhật những thông tin và kiến thức về ngôn ngữ thú vị này.

4.7/5 - (3 bình chọn)