Trang chủ » Du học » Du học Nhật Bản » Kinh Nghiệm Du Học Nhật Bản » Danh sách các tỉnh của Nhật Bản và cách phân chia từng vùng

Danh sách các tỉnh của Nhật Bản và cách phân chia từng vùng

Ngày cập nhật : 02/06/2023Lượt xem: 15751

Ngày cập nhất mới nhất : 02 / 06 / 2023

Cập nhật danh sách các vùng và các tỉnh Nhật Bản hiện nay để hiểu hơn về đất nước này cũng như định vị chính xác địa điểm mà mình sinh sống khi sang đây. Vậy Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh? Các vùng Nhật Bản được phân chia như thế nào? Hãy cùng Nam Chau IMS tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

du học nhật ngành điều dưỡng

1. Các tỉnh Nhật Bản theo số

Về đặc điểm tự nhiên và vị trí địa lý, Nhật Bản là quốc gia có lãnh thổ thuộc vùng Đông Á và diện tích chủ yếu là đồi núi. Chính phủ Nhật Bản chia đất nước thành 47 tỉnh thành cụ thể để cai quản, trong đó có những đơn vị “tương đương” như đô, đạo, phủ. “Đô” chính là Đô Tokyo, “Đạo” của Nhật chính là đạo Hokkai và “Phủ” là phủ Kyoto, phủ Osaka. Bên cạnh đó còn có 43 “tỉnh” thành khác cấu thành nên các đơn vị hành chính cấp tỉnh.

bản đồ các tỉnh nhật bản
Bản đồ Nhật theo số

Trong đó, thủ đô Nhật Bản là Tokyo có nền kinh tế khá phát triển – đây được xếp là một trong những thành phố đắt đỏ nhất thế giới và có nhịp sống khá nhanh. Cụ thể, trong bản đồ Nhật bản, các tỉnh được chia cụ thể như sau:

Mã sốTên tỉnhKanjiHiraganaThủ phủVùngDiện tích (km2)Dân số
1Hokkaido北海道ほっかいどうSapporo (札幌, Trát Hoảng)Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo)83.452,475,281 triệu
2Aomori青森県あおもりけんAomori (青森, Thanh Sâm)Tōhoku (東北, Đông Bắc)9.606,261,308 triệu
3Iwate岩手県いわてけんMorioka (盛岡, Thịnh Cương)Tōhoku (東北, Đông Bắc)15.278,5113.111
4Miyagi宮城県みやぎけんSendai (仙台, Tiên Đài)Tōhoku (東北, Đông Bắc)6.861,512,306 triệu
5Akita秋田県あきたけんAkita (秋田, Thu Điền)Tōhoku (東北, Đông Bắc)11.612,11315.814
6Yamagata山形県やまがたけんYamagata (山形, Sơn Hình)Tōhoku (東北, Đông Bắc)9.323,34253.832
7Fukushima福島県ふくしまけんFukushima (福島 Phúc Đảo)Tōhoku (東北, Đông Bắc)13.782,54294.247
8Ibaraki茨城県いばらきけんMito (水戸, Thuỷ Hộ)Kantō (關東, Quan Đông)6.095,6231.412
9Tochigi栃木県とちぎけんUtsunomiya (宇都宮, Vũ Đô Cung)Kantō (關東, Quan Đông)6.408,28159.211
10Gunma群馬県ぐんまけんMaebashi (前橋, Tiền Kiều)Kantō (關東, Quan Đông)6.363,161,938 triệu
11Saitama埼玉県さいたまけんSaitama (埼玉, Kỳ Ngọc)Kantō (關東, Quan Đông)3.767,091,264 triệu
12Chiba千葉県ちばけんChiba (千葉, Thiên Diệp)Kantō (關東, Quan Đông)5.156,15971.882
13Tokyo東京都とうきょうとShinjuku (新宿, Tân Túc)Kantō (關東, Quan Đông)2.187,0813,96 triệu
14Kanagawa神奈川県かながわけんYokohama (横浜, Hoành Banh, quen gọi là Hoành Tân)Kantō (關東, Quan Đông)2.415,429,058 triệu
15Niigata新潟県にいがたけんNiigata (新潟, Tân Tích)Chūbu (中部, Trung Bộ)12.582,37810.157
16Toyama富山県とやまけんToyama (富山, Phú Sơn)Chūbu (中部, Trung Bộ)4.247,22418.686
17Ishikawa石川県いしかわけんKanazawa (金澤, Kim Trạch)Chūbu (中部, Trung Bộ)4.185,321,141 triệu
18Fukui福井県ふくいけんFukui (福井, Phúc Tỉnh)Chūbu (中部, Trung Bộ)4.188,76265.904
19Yamanashi山梨県やまなしけんKofu (甲府, Giáp Phủ)Chūbu (中部, Trung Bộ)4.465,3734.738
20Nagano長野県ながのけんNagano (長野, Trường Dã)Chūbu (中部, Trung Bộ)12.598,48377.598
21Gifu岐阜県ぎふけんGifu (岐阜, Kỳ Phụ)Chūbu (中部, Trung Bộ)10.598,18406.735
22Shizuoka静岡県しずおかけんShizuoka (静岡, Tĩnh Cương)Chūbu (中部, Trung Bộ)7.328,61704.989
23Aichi愛知県あいちけんNagoya (名古屋, Danh Cổ Ốc)Chūbu (中部, Trung Bộ)5.153,817,553 triệu
24Mie三重県みえけんTsu (津, Tân)Kinki (近畿, Cận Kỳ)5760,721,782 triệu
25Shiga滋賀県しがけんŌtsu (大津, Đại Tân)Kinki (近畿, Cận Kỳ)4.017,361,412 triệu
26Kyoto京都府きょうとふKyōto (京都, Kinh Đô)Kinki (近畿, Cận Kỳ)4.612,931,475 triệu
27Osaka大阪府おおさかふOsaka (大阪, Đại Phản)Kinki (近畿, Cận Kỳ)1.893,182,691 triệu
28Hyogo兵庫県ひょうごけんKobe (神戸, Thần Hộ)Kinki (近畿, Cận Kỳ)8.392,425,47 triệu
29Nara奈良県ならけんNara (奈良, Nại Lương)Kinki (近畿, Cận Kỳ)3.691,09360.310
30Wakayama和歌山県わかやまけんWakayama (和歌山, Hoà Ca Sơn)Kinki (近畿, Cận Kỳ)4.725,55364.154
31Tottori鳥取県とっとりけんTottori (鳥取, Điểu Thủ)Chūgoku (中国, Trung Quốc)3.507,19193.717
32Shimane島根県しまねけんMatsue (松江, Tùng Giang)Chūgoku (中国, Trung Quốc)6.707,32665.205
33Okayama岡山県おかやまけんOkayama (岡山, Cương Sơn)Chūgoku (中国, Trung Quốc)7.008,63719.474
34Hiroshima広島県ひろしまけんHiroshima (広島, Quảng Đảo)Chūgoku (中国, Trung Quốc)8.476,951,194 triệu
35Yamaguchi山口県やまぐちけんYamaguchi (山口, Sơn Khẩu)Chūgoku (中国, Trung Quốc)6.110,76197.422
36Tokushima徳島県とくしまけんTokushima (徳島, Đức Đảo)Shikoku (四国, Tứ Quốc)4.145,26258.554
37Kagawa香川県かがわけんTakamatsu (高松, Cao Tùng)Shikoku (四国, Tứ Quốc)1.861,70949.358
38Ehime愛媛県えひめけんMatsuyama (松山, Tùng Sơn)Shikoku (四国, Tứ Quốc)5.676,441,342 triệu
39Kochi高知県こうちけんKochi (高知, Cao Tri)Shikoku (四国, Tứ Quốc)7.104,70332.059
40Fukuoka福岡県ふくおかけんFukuoka (福岡, Phúc Cương)Kyūshū (九州, Cửu Châu)4.971,011,539 triệu
41Saga佐賀県さがけんSaga (佐賀, Tá Hạ)Kyūshū (九州, Cửu Châu)2.439,23809.248
42Nagasaki長崎県ながさきけんNagasaki (長崎, Trường Khi)Kyūshū (九州, Cửu Châu)4.092,80429.508
43Kumamoto熊本県くまもとけんKumamoto (熊本, Hùng Bản)Kyūshū (九州, Cửu Châu)6.908,45740.822
44Ōita大分県おおいたけんŌita (大分, Đại Phân)Kyūshū (九州, Cửu Châu)5.804,24478.146
45Miyazaki宮崎県みやざきけんMiyazaki (宮崎, Cung Khi)Kyūshū (九州, Cửu Châu)6.684,67401.138
46Kagoshima鹿児島県かごしまけんKagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo)Kyūshū (九州, Cửu Châu)9.132,42599.814
47Okinawa沖縄県おきなわけんNaha (那覇, Na Bá)Ryukyu (琉球, Lưu Cầu)2.271,30139.279
Xem thêm: Lương cơ bản các tỉnh ở Nhật mới nhất hiện nay!

2. Các vùng của Nhật Bản

Nhật Bản chia làm 9 vùng địa lý, bao gồm: Tohoku, Hokkaido, Kanto, Chubu, Chugoku, Shikoku, Kinki (Kansai), Kyushu và Ryuku.

bản đồ các vùng nhật bản
Bản đồ vùng Nhật Bản

2.1. Vùng Hokkaido

Vùng Hokkaido nằm ở phía đông bắc Nhật Bản và có khí hậu lạnh nhất cả nước. Thành phố lớn nhất của khu vực này là Sapporo. Do khí hậu ở đây vào mùa đông rất lạnh nên thường có những trò chơi mùa đông như trượt tuyết, trượt ván, điêu khắc băng…Những hoạt động này đã thu hút được lượng khách du lịch khá lớn hàng năm.

Vùng Hokkaido có duy nhất 1 tỉnh là Hokkaido.

2.2. Vùng Tohoku

Vùng Tohoku có thời tiết, khí hậu khá lạnh, nhiệt độ thường ở mức 10 độ C. Tuy nhiên so với người Nhật Bản thì mức nhiệt này khá thuận lợi, mát mẻ.

Vùng Tohoku gồm 6 tỉnh là Aomori, Fukushima, Akita, Iwate, Miyagi và Yamagata.

2.3. Vùng Kanto

Vùng Kanto là một vùng lớn của Nhật Bản. Thủ đô Tokyo cũng nằm trong vùng này. Vùng Kanto có cơ sở vật chất tốt, từ trường học, văn phòng cao cấp cho đến các nơi cung cấp dịch vụ ăn uống, du lịch.

Vùng Kanto có 7 tỉnh đó là Chiba, Gunma, Ibaraki, Kanagawa, Saitama, Tochigi và Tokyo. Các tỉnh thành của vùng này được đánh số khá rõ trên bản đồ Nhật Bản.

2.4. Vùng Chubu

Đây là khu vực có địa hình núi non, không bằng phẳng, là vựa lúa quan trọng của Nhật Bản. Vùng này khá phát triển về nền kinh tế nông nghiệp như trồng trọt, hay trồng lúa. Tuy nhiên, khi lao động sang làm nông nghiệp tại Nhật Bản sẽ không phải làm ở ngoài cánh đồng mà làm chủ yếu ở trong nhà kính.

Vùng Chubu bao gồm 9 tỉnh đó là Aichi, Fukui, Gifu, Ishikawa, Nagano, Niigata, Shizuoka, Toyama và Yamanashi.

2.5. Vùng Kansai

Vùng Kansai là nơi có 3 thành phố lớn, bao gồm cố đô Kyoto, Osaka, Kobe. Trong đó, Osaka là nơi tập trung nhiều người Việt sinh sống ở Nhật Bản nhất. Đất nước Nhật Bản đang chú trọng phát triển kinh tế tại tỉnh này.

Vùng Kinki của Nhật Bản ngày nay gồm có 7 tỉnh là Mie, Kyoto, Osaka, Hyogo, Nara, Wakayama và Shiga.

2.6. Vùng Chugoku

Đây là vùng có thành phố nổi tiếng là Hiroshima – nơi đã từng bị Mỹ ném bom nguyên tử trong chiến tranh thế giới thứ 2. Tuy bị ném bom trong thế chiến thứ 2 nhưng vùng này có nền kinh tế khá phát triển, đặc biệt là nền kinh tế công nghiệp và thương mại.

Vùng Chugoku này bao gồm 5 tỉnh đó là Hiroshima, Yamaguchi, Shimane, Tottori, và Okayama. Tỉnh có nền kinh tế phát triển nhất của vùng là Okayama, và đây cũng là một trong những tỉnh có mức lương cao nhất.

2.7. Vùng Shikoku

Đây được đánh giá là vùng có du lịch phát triển mạnh mẽ nhất đất nước Nhật Bản. Nói chung, địa hình Nhật Bản của vùng này khá ổn định nên khi du lịch sang đây bạn sẽ cảm thấy được an toàn.

Vùng Shikoku là khu vực có 4 tỉnh, là Ehime, Kagawa, Kochi và Tokushima.

2.8. Vùng Kyushu

Vùng Kyushu bao gồm 7 tỉnh là Fukuoka, Kagoshima, Kumamoto, Miyazaki, Nagasaki, Oita và Saga.

2.9. Vùng Okinawa

Vùng này cũng có 1 tỉnh duy nhất là tỉnh Okinawa và là địa điểm du lịch cực kì nổi tiếng của Nhật Bản.

Trên đây là thông tin về các vùng và tỉnh Nhật Bản hiện nay để giúp bạn hiểu rõ hơn về quốc gia này. Để có thêm những thông tin, kiến thức hữu ích về quốc gia này giúp nhanh chóng thích nghi cuộc sống nơi đây, đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm du học Nhật Bản của chúng tôi.

4/5 - (4 bình chọn)