Trang chủ » Du học » Du học Nhật Bản » Kinh Nghiệm Du Học Nhật Bản » Các sân bay Nhật Bản (Nội địa + Quốc tế) kèm bản đồ dễ nhìn

Các sân bay Nhật Bản (Nội địa + Quốc tế) kèm bản đồ dễ nhìn

Ngày cập nhật : 15/06/2023Lượt xem: 5114

Ngày cập nhất mới nhất : 15 / 06 / 2023

Khi bạn sang Nhật Bản làm việc hay học tập thì bạn chắc chắn phải đi đường hàng không, hay còn gọi là đi máy bay. Vì thế, Năm Châu IMS xin tổng hợp lại các sân bay quốc tế ở nhật bản có đường bay từ Việt Nam sang Nhật.

I. Các sân bay Quốc tế Nhật Bản

Các sân bày này đều có quy mô lớn, nổi tiếng nhất:

bản đồ sân bay nhật bản

1. Sân bay Haneda

Khi nhắc đến các sân bay lớn, và nổi tiếng với lượt khách đông thì không thể kể đến sân bay Haneda. Sân bay này có địa chỉ ở Tokyo, và rất tiện cho việc di chuyển đến các địa điểm khác ở Nhật Bản. Mỗi năm, sân bay này đống số lượng khách lên đến 67 triệu lượt. Vì thế, đây chính là sân bay nhộn nhịp nhất của Nhật.

Haneda có khoảng 35 hãng hàng không nội địa và quốc tế đang hoạt động, và các hãng hàng không này đến từ nhiều khu vực trên thế giới như Châu Âu – Bắc Mỹ – Châu Á – Trung Đông. Thông thường, các sinh viên Việt Nam sang Nhật học tập hay đi làm việc đều hạ cánh ở sân bay này.

Không chỉ là sân bay nổi tiếng, nhộn nhịp nhất của Nhật Bản mà sân bay này còn có trang thiết bị tiên tiến, hiện đại. Khi đặt chân đến sân bay bạn có thể thoải mái truy cập mạng, xem phim vì đã có wifi miễn phí. Dịch vụ ở sân bay cũng cực kỳ tiện ích với tiệm cắt tóc, dịch vụ giặt khô, đài quan sát hay đền thờ Nhật Bản…

sân bay haneda nhật bản

2. Sân bay Osaka

Sân bay này không nằm ở các thành phố lớn, hay vùng có nền kinh tế phát triển của Nhật Bản mà nằm ở vùng Kansai. Và đây cũng là sân bay đầu tiên của vùng này. Nếu bạn làm việc ở vùng Kansai thì nhất định bạn phải hạ cánh ở sân bay sân bay Osaka. Ngoài tên Osaka thì sân bay này còn có tên khác là Itami.

Tuy được gọi là sân bay quốc tế nhưng sân bay này thường không đón những hãng hàng không quốc tế như sân bay Haneda mà tập trung khai thác các chuyến bay nội địa. Mỗi năm, sân bay Osaka tiếp khoảng 15 triệu lượt hành khách. Tuy không đón lượt khách nhiều nhưng đây lại là sân bay vận chuyển rất nhiều hàng hóa với 139.630 chuyến bay tương đương khoảng 131.371 tấn  hàng hóa.

sân bay osaka

3. Sân bay Narita

Sân bay quốc tế Narita là một trong những sân bay lớn nhất, nhộn nhịp nhất của Nhật Bản. Sân bay này tọa lạc tại Narita tỉnh Chiba, và sân bay cách Tokyo khoảng 60km. Cũng giống như sân bay Osaka, Narita không chỉ chở người mà còn là sân bay chở hàng hóa lớn thứ 3 trên thế giới.

Sân bay mở cửa từ năm 1978 và các hãng hàng không chủ yếu đến từ châu Á, và châu Mỹ. Diện tích của sân bay này khá lớn với khoảng 1.125 ha, các hãng hàng không hoạt động chủ yếu là japan Airlines, Airways….Vào năm 2016 sân bay này đóng khoảng 39 triệu lượt khách, và 2 triệu tấn hàng hóa. Tuy nhiên, do tình hình dịch covid diện ra căng thẳng nên sân bay này cũng chịu chung sự đìu hiu giống như các sân bay khác.

Khi vừa đặt chân xuống sân bay bạn sẽ có được cảm giác cực kỳ thoải mái với những dịch vụ chăm sóc sức khỏe – nghỉ ngơi thư giãn. Không chỉ vậy, bạn còn có thể khám phá những nét văn hóa cực kỳ độc đáo – ấn tượng và mang đậm truyền thống Nhật Bản khi khám phá khu trưng bày nghệ thuật NAA – bảo tàng. Vì thế, đây còn là sân bay mà hầu như khách du lịch nào cũng lựa chọn khi sang bên Nhật Bản để du lịch.

sân bay narita

2. Các sân bay Nội địa Nhật Bản

STTThành phốTỉnh Tên sân bayĐịa chỉ cụ thể
1AguniOkinawaSân bay Aguni4550 Hama, Aguni, Shimajiri District, Okinawa 901-3701, Nhật Bản
2Amami OshimaKagoshimaSân bay Amami-Oshima374-4 Kasaricho Oaza Wano, Amami, Kagoshima 894-0503, Nhật Bản
3GotoNagasakiSân bay Goto-Fukue2183 Kamiozucho, Goto, Nagasaki 853-0042, Nhật Bản
4HachijojimaTokyoSân bay Hachijojima2839-2 Ōkagō, Hachijo, 八丈島 Tokyo 100-1401, Nhật Bản
5HanamakiIwateSân bay HanamakiNhật Bản, 〒025-0003 Iwate, Hanamaki, Higashimiyanome, Dai 2 Chiwari, 53番地
6HerueFukuiSân bay Fukui50-1-2 Haruechō Edomenaka, Sakai, Fukui 919-0412, Nhật Bản
7HikawaShimaneSân bay Izumo2633-1 Hikawacho Okinosu, Izumo, Shimane 699-0502, Nhật Bản
8IeOkinawaSân bay Iejima38 Higashiemae, 字 Ie, Kunigami District, Okinawa 905-0503, Nhật Bản
9IkiNagasakiSân bay Iki1725 Ishidachō Tsutsukihigashifure, Iki, Nagasaki 811-5203, Nhật Bản
10IrabuOkinawaSân bay ShimojishimaSawada-1727 Irabu, Miyakojima, Okinawa 906-0507, Nhật Bản
11IshigakiOkinawaSân bay Ishigaki1960-104-1 Shiraho, Ishigaki, Okinawa 907-0242, Nhật Bản
12Izu OshimaTokyoSân bay OshimaKitanoyama-270, Oshima, Tokyo 100-0101, Nhật Bản
13KawasoeSagaSân bay SagaNhật Bản, 〒840-2212 Saga, Kawasoemachi Ōaza Inuidō, 9476-187 旅客ターミナルビル
14KikaiKagoshimaSân bay Kikai201-9 字西牧 喜界町中里 Oshima District, Kagoshima 891-6203, Nhật Bản
15Kita AkitaAkitaSân bay Odate-NoshiroKaramushitai-21-144 Wakigami, Kitaakita, Akita 018-3454, Nhật Bản
16KitadaitoOkinawaSân bay Kitadaito19-16 Minami, Kitadaito, Shimajiri District, Okinawa 901-3901, Nhật Bản
17KobeHyogoSân bay Kobe1 Kōbekūkō, Chuo Ward, Kobe, Hyogo 650-0048, Nhật Bản
18KozushimaTokyoSân bay KozushimaKinnaga, 字 Kozushima, Tôkyô 100-0601, Nhật Bản
19KumejimaOkinawaSân bay Kumejima566-2 Kitahara, 字 Kumejima, Shimajiri District, Okinawa 901-3133, Nhật Bản
20MasudaShimaneSân bay Iwamiイ597 Uchidacho, Masuda, Shimane 698-0051, Nhật Bản
21MatsumotoNaganoSân bay Matsumoto8909 Kūkōhigashi, Matsumoto, Nagano 390-1132, Nhật Bản
22MemanbetsuHokkaidōSân bay Memanbetsu201-3 Memanbetsuchuo, Ozora, Abashiri District, Hokkaido 099-2371, Nhật Bản
23MonbetsuHokkaidōSân bay Monbetsu19-3 Komukai, Mombetsu, Hokkaido 099-6132, Nhật Bản
24NagoyaAichiSân bay NagoyaToyoyama, Nishikasugai District, Aichi 480-0202, Nhật Bản
25OkayamaOkayamaSân bay Okayama1277 Nichioji, Kita Ward, Okayama, 701-1131, Nhật Bản
26OkinoshimaShimaneSân bay Oki1889-12 Misakimachi, Okinoshima, Oki-gun, Shimane 685-0021, Nhật Bản
27SakataYamagataSân bay ShonaiNhật Bản, 〒998-0112 Yamagata, Sakata, 市浜中字村東30-3
28ShirahamaWakayamaSân bay Nanki-Shirahama1622-125 Saino, Shirahama, Nishimuro District, Wakayama 649-2211, Nhật Bản
29TaketomiOkinawaSân bay HaterumaHateruma, Taketomi, Huyện Yaeyama, Okinawa, Okinawa 907-1751, Nhật Bản
30TamakawaFukushimaSân bay FukushimaNhật Bản, 〒963-6304 Fukushima, Ishikawa District, Tamakawa, Kitasugama, Habakida−21
31TaramaOkinawaSân bay Tarama2351-7 Nakasuji, Tarama, Miyako District, Okinawa 906-0602, Nhật Bản
32TokunoshimaKagoshimaSân bay TokunoshimaAsahino-16-2 Toyohisa, Matsushige, Itano District, Tokushima 771-0213, Nhật Bản
33TottoriTottoriSân bay Tottori4-chōme-110-5 Koyamachōnishi, Tottori, 680-0947, Nhật Bản
34ToyamaToyamaSân bay ToyamaNhật Bản, 〒939-8252 Toyama, Akigashima, 30
35NagasakiNagasakiSân bay Tsushima乙440 Mitsushimamachi Kechi, Tsushima, Nagasaki 817-0322, Nhật Bản
36WajimaIshikawaSân bay NotoSue-10-11-1 Miimachi, Wajima, Ishikawa 929-2372, Nhật Bản
37YonaguniOkinawaSân bay Yonaguni4350 Yonaguni, Yaeyama District, Okinawa 907-1801, Nhật Bản
38YoronKagoshimaSân bay YoronYoron, Oshima District, Kagoshima 891-9302, Nhật Bản
39ZamamiOkinawaSân bay Kerama934番地13 Geruma, Zamami, Shimajiri District, Okinawa 901-3312, Nhật Bản

Trên đây là danh sách các sân bay Nhật Bản để bạn nắm rõ khi có kế hoạch sang quốc gia này. Để sang Nhật Bản, bạn có thể tham khảo 2 chương trình đang có chi phí tốt nhất hiện nay như:

5/5 - (1 bình chọn)