Trang chủ » Du học » Du học Hàn Quốc » Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc – Tongmyong University – 동명대학교

Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc – Tongmyong University – 동명대학교

Ngày cập nhật : 04/06/2024Lượt xem: 273

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG HÀN QUỐC – 동명대학교

logo-truong-dai-hoc-tongmyong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동명대학교 

» Tên tiếng Anh: Tongmyong University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên:  sinh viên

» Năm thành lập: 1996

» Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ

» Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan , Hàn Quốc

» Websitetu.ac.kr

 

Xem thêm: Top các Trường đại học tại Busan

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

A. Tổng quan về trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên  tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

B. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Tongmyong

Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong

1. Điều kiện du học

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
+ Đã có TOPIK 3
hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đã có bằng Cử nhân

 2. Chi phí học ở trường (chưa bao gồm học phí)

Loại phíChi tiết
Phí nộp hồ sơ
Phí nhập học
Phí tài liệu học tập
Phí bảo hiểm 150,000 won
Phí KTX
(không bắt buộc)
1,620,000 W (12 tháng)
Phí ăn
(không bắt buộc)

ký-tuc-xa-dai-hoc-tongmyong-han-quoc

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC TONGMYONG

A. Chương trình đào tạo ngôn ngữ – học tiếng Hàn

1. Thời gian

Kỳ họcMùa xuânMùa hèMùa thuMùa đông
Thời gian nộp đơnTháng 11Tháng 2Tháng 5Tháng 7
Bắt đầu lớp họcTháng 3Tháng 5Tháng 9Tháng 12

2. Lịch học

Cấp độThời gianGiờGhi chú
Sơ cấp110 tuần200 tiếng
  • Giờ học: Thứ 2 – thứ 6 (4 tiếng một ngày)
    Sáng: 9:00 a.m – 1:00 p.m
    Chiều: 1:00 p.m – 5:00 p.m
  • Quá trình: điểm (70%) + chuyên cần (20%) + phát biểu (10%)
  • Đã bao gồm các hoạt động văn hóa và tư vấn học thuật
210 tuần200 tiếng
Trung cấp310 tuần200 tiếng
410 tuần200 tiếng
Cao cấp510 tuần200 tiếng
610 tuần200 tiếng

Thông tin Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc - 동명대학교

3. Học phí

10 tuần20 tuần1 năm
Học phí1,100,0002,200,0004,400,000

4. Chương trình học

Cấp độNội dung
Sơ cấp1
  • Học phụ âm, nguyên âm, động từ, tính từ
  • Đặt câu sử dụng thì
  • Luyện tập những biểu hiện cơ bản về cuộc sống hằng ngày
2
  • Học phát âm, kính ngữ
  • Đặt câu sử dụng từ nối
  • Luyện tập hội thoại cơ bản
Trung cấp3
  • Nói về sở thích cá nhân trong xã hội
  • Học câu nói gián tiếp
  • Luyện tập hội thoại trung cấp
4
  • Hiểu được xã hội Hàn Quốc dựa trên ngữ pháp đã học
  • Giao tiếp sử dụng kính ngữ và từ bình thường
  • Hiểu các câu châm ngôn, tục ngữ
Cao cấp5
  • Hiểu về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa
  • Nêu suy nghĩ của bản thân
  • Viết bài tiểu luận và thảo luận dựa trên những kỹ năng nâng cao
6
  • Chủ động giao tiếp sử dụng ngữ pháp cao cấp
  • Kết hợp những câu văn cho bài viết chuyên
  • Hiểu được văn hóa và suy nghĩ của người Hàn Quốc

B. Chương trình đào tạo Đại học Tongmyong

1. Điều kiện

Thủ tụcNăng lực
Đăng ký mớiSinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 tương ứng với chương trình giảng dạy của Hàn QuốcBố hoặc mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Sinh viên đã hoàn thành lớp 1~12 tại trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 1~12 tại Hàn QuốcBố mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Trao đổi năm haiSinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 1 năm (2 kỳ) tại trường đại học
Trao đổi năm baSinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học

 

MụcPhân loạiĐiều kiện đăng ký
Phổ biếnTất cả các ngànhTốt nghiệp THPT
Tiếng HànKỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa họcTối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tối thiểu TOPIK cấp 2 – 250 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký- Đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký
Xã hội / Nhân vănĐạt tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tiếng AnhTất cả các ngànhTOEFL550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 

– Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn

2. Ngành đào tạo

Trường đào tạoNgành
Kỹ thuậtKỹ thuật thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật game, Bảo mật thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí, Kỹ thuật điện, Hệ thống vận tải cảng, Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí, Cơ khí thông minh, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật di động thông minh, Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Thiết kế tàu thuyền, Truyền thông kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số
Quản trị kinh doanhHệ thống quản lý thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản lý phân phối, Tài chính và kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn, Thương mại quốc tế, Vận tải quốc tế
Y tế, phúc lợi và giáo dụcY tá, Rối loạn giao tiếp, Thực phẩm và dinh dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp, Giáo dục vật lý, Giáo dục mẫu giáo, Tư vấn tâm lý, Thể thao sức khỏe
Kiến trúc và thiết kếKiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang
Khoa học xã hội và nhân vănVăn hóa toàn cầu, Ngoại ngữ, Văn hóa Phật giáo, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng và quảng cáo, Khoa học quân sự, Liên ngành

3. Học phí

NgànhHọc phí / kỳ
Kỹ thuật3,869,000 won
Nghệ thuật3,869,000 won
Xã hội Nhân văn2,817,600 won
Khoa học tự nhiên3,668,200 won

* Lưu ý: Phí nhập học là 440,000 won

4. Học bổng

  • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
  •  TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
  • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
  • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

C. Chương trình đào tạo sau Đại học Tongmyong

1. Các ngành đào tạo

NgànhChuyên ngành
Kỹ thuậtKỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tính 

Kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Hệ thống cảng

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Khoa học xã hội và nhân vănQuản trị kinh doanh 

Quản trị Du lịch và Khách sạn

Quảng cáo và Truyền thông đại chúng

Nghệ thuậtThiết kế

2. Học phí

Chương trìnhNgànhHọc phí
Thạc sĩKỹ thuật/nghệ thuật 

Xã hội – Nhân văn

3,261,000 won 

2,548,000 won

Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợpKỹ thuật/nghệ thuật 

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won 

2,613,000 won

Tiến sĩKỹ thuật/nghệ thuật 

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won 

2,613,000 won

3. Học bổng

  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí
ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT NÀY!