Bạn muốn dùng từ dễ thương tiếng Hàn để khen ai đó nhưng không biết nói thế nào cho đúng. Bởi từ dễ thương trong tiếng Hàn được diễn đạt theo nhiều cách khác nhau. Trong bài viết dưới đây Nam Chau IMS sẽ chia sẻ đến bạn những câu nói, stt, caption tiếng Hàn dễ thương dùng trong nhiều trường hợp khác nhau. Hãy cùng tham khảo nhé.
I. Dễ thương tiếng Hàn là gì?
Dễ thương tiếng Hàn ( 귀엽다 – kyuye oda) là một từ dùng để nói về người có vẻ ngoài đáng yêu. Tính cách hoạt bát, dễ gần và khiến cho người khác yêu thích. Dễ thương thường được dùng nói về em bé hoặc những người mang vẻ ngoài nhỏ nhắn, dễ mến.
Từ dễ thương tiếng Hàn thường được viết là:
애교 (Aegyo) được hiểu như một cách để bộc lộ cảm xúc của người nói một cách dễ thương. Điều đó thể hiện qua cử chỉ, khuôn mặt, giọng nói. Tuỳ vào trường hợp để bạn dùng Aegyo cho phù hợp nhé.
귀엽습니다 (kyu-yo-sum-ni-ta): Từ dễ thương này được dùng trong các tình huống trang trọng, lịch sự.
귀여워요 (kuy-yo-wo-yo): Đây là cách nói chuẩn được dùng để nói chuyện với người lớn, những người không quá quen thuộc.
귀여워 (kuy-yo-wo): Được dùng với những người thân thiết, thân mật.
II. Một câu nói dễ thương tiếng Hàn
Nếu bạn muốn nói dễ thương theo cấu trúc “ một ( danh từ) dễ thương thì sẽ nói như sau: Bạn sẽ nói là gwiyeoun (귀여운) (danh từ). Ví dụ:
너무귀여워! (neo-mu gwi-yeo-wo)
Dễ thương quá.
귀여운강아지(gwi-yeo-un kang-a-ji)
Một chú chó dễ thương.
귀엽죠? (gwi-yeop-jyo).
Dễ thương phải không?…
III. Những câu nói, stt, caption tiếng Hàn dễ thương
Dưới đây là tổng hợp những câu nói, stt và caption tiếng Hàn đáng yêu và vô cùng ngọt ngào:
Câu nói tiếng dễ thương bằng tiếng Hàn
인생은 꽃이다. 그리고 사랑은 그 꽃의 꿀입니다.
Cuộc sống là một bông hoa. Còn tình yêu chính là mật của bông hoa đó.
진정한 사랑은 삶의 기쁨이고 행복입니다.
Tình yêu đích thực chính là niềm vui, hạnh phúc của cuộc sống.
나와 결혼해 줄래
Hãy lấy anh em nhé
첫눈에 반했어
Yêu từ cái nhìn đầu tiên
진심으로 사랑해
Anh yêu em bằng tất cả trái tim của mình
잘 자요
Ngủ ngon nhé, chúc ngủ ngon
귀여워요
Thật dễ thương, dễ thương quá
미소가 정말 그리워
Anh thấy nhớ nụ cười của em
너는 내 전부야 너는 사랑이야
Em là của anh – tình yêu của anh
당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다
Gặp được em là điều hạnh phúc nhất của anh
잘한다
Làm tốt lắm
무서워요
Giật cả mình
사람을 믿으라 돈을 믿지 말라
Hãy tin người, đừng có tin tiền
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다
Hạnh phúc chính là giá trị của sự nổ lực…
Những stt, caption tiếng Hàn dễ thương
내 사랑이 들리지 않니?
Em có nghe thấy tiếng tình yêu của anh không?
너는 내 전부야
Với anh em chính là tất cả
나는 나고, 당신은 당신입니다. 하지만 우리는 서로의 것입니다!
Anh là anh, em là em. Nhưng chúng ta là của nhau!
난 아니에요
Không phải anh đâu mà
이별의 아픔 속에서만 사랑의 깊이를 알게 된다
Chỉ khi biết đau vì chia ly thì mới hiểu tình yêu sâu đậm cỡ nào.
나의 행복은 매우 간단합니다. 그것은 사랑을 주고, 신뢰를 주고, 그와 함께 끝까지 가는 것입니다.
Hạnh phúc của em rất đơn giản. Đó là cùng anh trao yêu thương, tin tưởng và đi hết chặng đường dài.
만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 거
Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm đến em sớm hơn
언제나 제 마음 속에 있어요
Em lúc nào cũng hiện diện trong trái tim anh
세계에 당신은 불행하게도 한 사람이다. 그러나 나에게 당신은 세계다
Đối với thế giới có thể em chỉ là một người bình thường. Nhưng với anh, em là cả thế giới
제 마음 을 훔쳐 가 셨어요
Em đã đánh cắp đi trái tim anh rồi
당신이 그리워요. 그리고 당신 옆에 있고 싶어요.
Anh nhớ em và anh muốn ở bên cạnh em.
나는 매 순간, 매 순간이 당신과 함께 있기를 바랍니다. 보고 싶어요.
Anh muốn từng giây từng phút đều được ở bên cạnh em. Anh nhớ em nhiều lắm.
햇빛 덕분에 우리는 무지개를 볼 수 있습니다. 덕분에 행복의 색이 보입니다.
Nhờ có nắng mới thấy thấy cầu vồng. Nhờ có anh mới thấy màu hạnh phúc…
Bài viết trên đây Nam Chau IMS đã chia sẻ đến bạn những câu nói, stt dễ thương tiếng Hàn. Hy vọng sẽ giúp bạn tìm được cho mình những câu nói, caption hay nhất để gửi đến người mà mình yêu thương. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.