Trang chủ » Ngôn ngữ » Tiếng Nhật » Cách đọc và viết số đếm tiếng Nhật chuẩn (từ số 0 đến hàng tỷ)

Cách đọc và viết số đếm tiếng Nhật chuẩn (từ số 0 đến hàng tỷ)

Ngày cập nhật : 25/10/2023Lượt xem: 5027

Ngày cập nhất mới nhất : 25 / 10 / 2023

Số đếm trong tiếng Nhật là một nỗi “kinh hoàng” với rất nhiều bạn bởi vì tùy vào tính chất của đồ vật mà sẽ có những cách đếm khác nhau. Tuy nhiên khó hay dễ chính là ở cách các bạn học và thực hành với nó. Hôm nay, chúng tôi sẽ giúp các bạn liệt kê và hệ thống lại số đếm trong tiếng Nhật nhé.

I. Cách đếm số trong tiếng Nhật

1. Đếm số tiếng Nhật từ 0-10

Số đếmKanjiHiraganaPhiên âm
1いちichi
2ni
3さんsan
4よんyon
5go
6ろくroku
7ななnana
8はちhachi
9きゅうkyuu
10じゅうjuu

2. Số đếm tiếng Nhật từ hàng chục tới trăm

Từ 11 đến dưới 100, để đếm số bạn hãy áp dụng quy tắc đọc sau đây:

Số đếm hàng chục + số 10 + số đếm hàng đơn vị

Ví dụ minh họa

11: juu + ichi  じゅういち (lúc này số đếm hàng chục là 1 nên không đọc)

20: ni + juu  にじゅう

21: ni + juu + ichi  にじゅういち –> tương tự

Từ 100 trở đi thì bạn chú ý cách đọc như sau:

Số đến hàng trăm + số 100 + số đếm hàng chục + số 10+ số đếm hàng đơn vị.

Tương tự sau này hàng ngàn hay hàng triệu thì bạn cũng cứ theo nguyên tắc đọc số đếm trong tiếng Nhật trên. Nhưng sẽ có những trường hợp đặc biệt mà bạn cần lưu ý.

Số đếmKanjiHiraganaPhiên âm
100ひゃくhyaku
200二百にひゃくni hyaku
300三百さんびゃくsan byaku
400四百よんひゃくyon hyaku
500五百ごひゃくgo hyaku
600六百ろっぴゃくrop pyaku
700七百ななひゃくnana hyaku
800八百はっぴゃくhap pyaku
900九百きゅうひゃくkyuu hyaku

3. Số đếm tiếng Nhật hàng ngàn, vạn

Số đếmKanjiHiraganaPhiên âm
1.000せんsen
3000三千さんぜnSan zen
8000八千はっせんHassen
10000一万いちまんIchi man
100000十万じゅうまんJuu man
1.000.000百万ひゃくまんHyaku man
10.000.000千万せんまんSen man
100.000.000一億いちおくIchi oku

II. Các loại số đếm trong tiếng Nhật

1. Đếm số đồ vật

Biến thể là cách đọc số đếm trong tiếng Nhật khác cách thông thường. Nam Chau IMS sẽ hướng dẫn bạn cách thông thường và những biến thể.

Nhóm 1

Nhóm 1 này là nhóm đếm vật dài, ly, cốc hay các con thú nhỏ. Và nhóm có cách đếm số đếm trong tiếng Nhật bình thường như sau:

Số đếm bình thường + hon/hai/hiki  ほん/ はい/ ひき

STTĐếm đồ vật, con vậtCách đếm
1Đếm vật dài như bút, chai, trái chuối,…Số đếm + hon/bon/pon  ほん/ぼん/ぽん
2Đếm ly, cốc, tách, chén,…Số đếm + hai/bai/pai  はい/ばい/ぱい
3Đếm thú vật nhỏ như chó, mèo, cá, gián,…Số đếm + hiki/biki/piki  ひき/びき/ぴき

Các biến thể và đặt câu hỏi trong nhóm 1

STTBiến thểCách đếm
11 cái/conip + pon/pai/piki  いっぽん/いっぱい/いっぴき
26 cái/conrop + pon/pai/piki  ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき
38 cái/conhap + pon/pai/piki  はっぽん/はっぱい/はっぴき
410 cái/conjup/jip + pon/pai/piki じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)
53 cái/consan + bon/bai/biki  さんぼん/さんばい/さんびき
6Đặt câu hỏinan + bon/bai/biki なんぼん/なんばい/なんびき

Nhóm 2

Nhóm 2 là các số đếm trong tiếng Nhật liên quan đến nhà và tầng lầu. Và nhóm có cách đếm bình thường như sau:

Số đếm bình thường + ken/kai  けん/かい

STTĐếm đồ vậtCách đếm
1Đếm nhàSố đếm + ken/gen  けん/げん
2Đếm tầng lầuSố đếm + kai/gai  かい/がい

Các biến thể và đặt câu hỏi trong nhóm 2

STTBiến thểCách đếm
11 căn/tầngik + ken/kai  いっかい
26 căn/tầngrok + ken/kai  ろっかい
38 căn/tầnghak + ken/kai  はっかい
410 căn/tầngjuk/jik + ken/kai  じゅっかい(じっかい)
53 căn/tầngsan + gen/gai  さんげん/さんがい
6Đặt câu hỏinan + gen/gai なんげん/なんがい

Nhóm 3

Nhóm 3 này đếm đồ vật theo cặp, đôi. Và nhóm này có cách đọc số đếm trong tiếng Nhật bình thường như sau:

Số đếm bình thường + soku そく

  • Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku そく/ぞく
  • Đặt câu hỏi: nan + soku なんそく.

Biến thể nhóm này giống nhóm 2 nhưng không có biến thể 6. Tức là 6 đôi dép = roku soku ろくそく

Nhóm 4

Nhóm 4 này hướng dẫn bạn cách đếm tháng trong tiếng Nhật. Ngoài ra còn đếm đồ vật nhỏ và đếm số lần nữa.

STTĐếm đồ vật, thángCách đếm
1Đếm lầnSố đếm + kai かい
2Đếm đồ vật nhỏ như cục gôm, xí ngầu,…Số đếm + ko こ
3Đếm thángsố đếm + kagetsu かげつ

Biến thể nhóm này giống nhóm 2 nhưng không có biến thể 3.

6 tháng: hantoshi はんとし

Đặt câu hỏi: nan + kai/ ko/ getsu  なんかい/ なんこ/ なんげつ

Nhóm 5

Nhóm 5 hướng dẫn bạn cách đếm tuổi, đếm sách vở hay quần áo và đếm tuần trong tháng.

STTĐếm tuổi, sách, quần áo, tuầnCách đếm
1Đếm tuổiSố đếm + sai  さい
2Đếm sách vởSố đếm + satsu  さつ
3Đếm đồ vật theo bộ (quần áo)Số đếm + chaku  ちゃく
4Đếm tuầnSố đếm + shuukan  しゅうかん

Các biến thể và đặt câu hỏi trong nhóm 5

STTBiến thểCách đếm
11 tuổi/cái/tuầnis + sai/ satsu/ chaku/ shuukan いっさい/ いっさつ/ いっちゃく/ いっじゅうかん
28 tuổi/cái/tuầnhas + sai/ satsu/ chaku/ shuukan はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん
310 tuổi/cái/tuầnjus/jis + sai/ satsu/ chaku/ shuukan じゅっさい/ じゅっさつ/ じゅっち ゃく/ じゅっしゅうかん
4Đặt câu hỏiNan +sai/ satsu/ chaku/ shuukan なんさい/なんさつ/ なんちゃく/ なんじゅうかん

Nhóm 6

Nhóm 6 này hướng dẫn bạn đến các vật mỏng, máy móc hay số thứ tự trong tiếng Nhật.

STTĐếm thứ tự, đồ mỏng, máy mócCách đếm
1Đếm thứ tựSố đếm + ban ばん
2Đếm đồ vật mỏng như lá thư, tờ giấy, áo sơ mi,…Số đếm + mai まい
3Đếm máy móc, xe cộSố đếm + dai だい
4Đặt câu hỏiNan + ban/ mai/ dai なんばん/ なんまい/ なんだい

Nhóm 6 không có biến thể!

Mẹo cuối cùng giúp bạn dễ nhớ hơn! Nếu bạn thấy đuôi bắt đầu bằng chữ s thì không có biến thể 6. Còn đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể 6.

2. Đếm thứ, ngày, tháng, năm

2.1. Đếm thứ trong tiếng Nhật

Thứ 2月曜日げつようびgetsuyoubi
Thứ 3火曜日かようびkayoubi
Thứ 4水曜日すいようびsuiyoubi
Thứ 5木曜日もくようびmokuyoubi
Thứ 6金曜日きんようびkinyoubi
Thứ 7土曜日どようびdoyoubi
Chủ nhật日曜日にちようびnichiyoubi

2.2. Đếm ngày trong tiếng Nhật

Ngày 1一日ついたちtsuitachi
Ngày 2二日ふつかfutsuka
Ngày 3三日みっかmikka
Ngày 4四日よっかyokka
Ngày 5五日いつかitsuka
Ngày 6六日むいかmuika
Ngày 7七日なのかnanoka
Ngày 8八日ようかyouka
Ngày 11十一日じゅういちにちjuuichinichi
Ngày 12十二日じゅうににちjuuninichi
Ngày 13十三日じゅうさんにちjuusannichi
Ngày 15十五日じゅうごにちjuugonichi
Ngày 16十六日じゅうろくにちjuurokunichi
Ngày 18十八日じゅうはちにちjuuhachinichi
Ngày 21二十一日にじゅういちにちnijuuichinichi
Ngày 22二十二日にじゅうににちnijuuninichi
Ngày 23二十三日にじゅうさんにちnijuusannichi
Ngày 25二十五日にじゅうごにちnijuugonichi
Ngày 26二十六日にじゅうろくにちnijuurokunichi
Ngày 28二十八日にじゅうはちにちnijuuhachinichi
Ngày 30三十日さんじゅうにちsanjuunichi
Ngày 31三十一日さんじゅういちにちsanjuuichinichi

Các trường hợp đặc biệt trong cách đếm ngày bằng số đếm trong tiếng Nhật

Ngày 9九日ここのかkokonoka
Ngày 10十日とおかtooka
Ngày 14十四日じゅうよっかJuuyokka
Ngày 17十七日じゅうしちにちjuushichinichi
Ngày 19十九日じゅうくにちjuukunichi
Ngày 20二十日はつかhatsuka
Ngày 24二十四日にじゅうよっかnijuuyokka
Ngày 27二十七日にじゅうしちにちnijuushichinichi
Ngày 29二十九日にじゅうくにちnijuukunichi

Các trường hợp này được xem là đặc biệt vì nó vừa nói về ngày mà vừa chỉ đếm ngày. Ví dụ như ngày 9 hay 9 ngày đều đọc là kokonoka (ここのか).

Vậy nếu bạn muốn đếm là 1 ngày hay 3 ngày thì phải làm sao?  Chỉ cần đọc số đếm + nichi là thành ra đếm ngày rồi nhé! Nhớ trừ các trường hợp đặc biệt trên nhé!

2.3. Cách đếm tháng trong tiếng Nhật

Tháng 1一月いちがつichigatsu
Tháng 2二月にがつnigatsu
Tháng 3三月さんがつsangatsu
Tháng 4四月しがつshigatsu
Tháng 5五月ごがつgogatsu
Tháng 6六月ろくがつrokugatsu
Tháng 7七月しちがつshichigatsu
Tháng 8八月はちがつhachigatsu
Tháng 9九月くがつkugatsu
Tháng 10十月じゅうがつjuugatsu
Tháng 11十一月じゅういちがつjuuichigatsu
Tháng 12十二月じゅうにがつjuunigatsu

2.4. Cách đếm năm trong tiếng Nhật

Cách đếm năm bằng số đếm trong tiếng Nhật cực kì đơn giản! Bạn chỉ cần đọc số đếm + nen là có thể đọc ra năm rồi nhé! Ví dụ nếu bạn muốn đọc năm 2019 thì mình sẽ đọc như sau.

2019 = nisen juukuu + nen = 二千十九年

3. Số đếm giờ trong tiếng Nhật

1 giờ1 時いちじIchiji
2 giờ2時にじNiji
3 giờ3時さんじSanji
4 giờ4時よんじYonji
5 giờ5時ごじGoji
6 giờ6時ろくじRokuji
7 giờ7時しちじShichiji
8 giờ8時はちじHachiji
9 giờ9時くじKuji
10 giờ10時じゅうじJuuji
11 giờ11時じゅういちじJuuichiji
12 giờ12時じゅうにじJuuniji

4. Số đếm phút trong tiếng Nhật

Thông thường, để đếm phút bằng số đếm trong tiếng Nhật thì bạn sẽ làm như sau: số đếm + fun. Nhưng có nhiều trường hợp bạn cần lưu ý như sau!

1 phút一分いっぷんIppun
2 phút二分にふんNipun
3 phút三分さんぷんSanpun
4 phút四分よんふんYonfun
5 phút五分ごふんGofun
6 phút六分ろっぷんRoppun
7 phút七分しちふんShichifun
8 phút八分はっぷんHappun
9 phút九分きゅうふんKyuufun
10 phút十分じゅっぷんJuppun
15 phút十五分じゅうごふんJuugofun
30 phút三十分さんじゅっぷんSanjuppun

Thông thường, để đếm phút bằng số đếm trong tiếng Nhật thì bạn sẽ làm như sau: số đếm + fun. Nhưng có nhiều trường hợp bạn cần lưu ý như sau!

Trên đây chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách viết và đọc số đếm trong tiếng Nhật một cách cơ bản và chi tiết nhất. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thể học tiếng Nhật tốt hơn nữa về số đếm. Chúc các bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)