Ngày cập nhất mới nhất : 27 / 12 / 2022
Ngôn ngữ Trung đang rất phổ biến và có rất nhiều người đang học tiếng hoa để phát triển sự nghiệp, hay muốn có được một công việc tốt. Và nếu đang tò không biết tên tiếng Trung của bạn là gì thì hãy tìm hiểu ngay thông tin dưới đây nhé. Đặc biệt, với những ai đang có ý định lựa chọn một tên trong tiếng Trung hay và ý nghĩa để sang Trung Quốc, Đài Loan sinh sống thì hãy cùng Nam Chau IMS tham khảo những gợi ý dưới đây.
1. Những tên tiếng Trung hay cho nữ
Dưới đây là tổng hợp những tên tiếng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ kèm cách viết, phiên âm. Đặc biệt, đây đều là những cái tên đẹp – thông dụng ở Việt Nam. Các tên dịch sang tiếng Trung phổ biến như Mai, Hoa, Cúc, Trà, An….Khi sang bên Trung Quốc, Đài Loan làm việc bạn có thể sử dụng những tên theo gợi ý ở bên dưới:
Tên | Hán Tự | Phiên Âm (Pinyin) |
Tươi | 新鮮的 | Xīnxiān de |
Nụ | 怒 | Nù |
Thắm | 譚 | Tán |
Nhị | 第二 | Dì èr |
Hạnh | 韓 | Hán |
Thúy | 翠 | Cuì |
Ngọc | 寶石 | Bǎoshí |
Linh | 神聖 | Shénshèng |
Trang | 頁 | Yè |
Mai | 屋頂 | Wūdǐng |
Lan | 局域網 | Júyùwǎng |
Tuyết | 雪 | Xuě |
Quỳnh | 瓊 | Qióng |
Thu | 蒐集 | Sōují |
Đông | 青銅 | Qīngtóng |
Tản | 耗散 | Hào sàn |
Hân | 韓 | Hán |
Hằng | 懸掛 | Xuánguà |
Phương | 方向 | Fāngxiàng |
Hà | 河 | Hé |
Yến | 日元 | Rì yuán |
Phượng | 鳳凰 | Fènghuáng |
Toàn | 東安 | Dōng’ān |
Chinh | 清 | Qīng |
Nhi | 兒科 | Érkē |
Ngân | 迴聲 | Huíshēng |
Thu | 蒐集 | Sōují |
Tỉnh | 有意識的 | Yǒu yìshí de |
Lâm | 我是 | Wǒ shì |
Thư | 信件 | Xìnjiàn |
Hương | 聞 | Wén |
Dạ | 是的 | Shì de |
Xinh | 漂亮的 | Piàoliang de |
Xuyến | 手鍊 | Shǒuliàn |
Bích | 比奇 | Bǐ qí |
Linh | 神聖 | Shénshèng |
Hân | 韓 | Hán |
Mỹ | 美國 | Měiguó |
Hạnh | 韓 | Hán |
2. Những tên tiếng Trung hay cho nam
Dưới đây là những tên tiếng trung cho nam hay và ý nghĩa, bạn có thể tham khảo và lựa chọn:
Tên | Hán Tự | Phiên Âm (Pinyin) |
Tước | 剝離 | Bōlí |
Hiếu | 休 | Xiū |
Phong | 風 | Fēng |
Thắng | 贏 | Yíng |
Tuấn | 團 | Tuán |
Việt | 越南語 | Yuènán yǔ |
Trung | 中央 | Zhōngyāng |
Trường | 學校 | Xuéxiào |
Tú | 塗 | Tú |
Mạnh | 強的 | Qiáng de |
Dũng | 糞 | Fèn |
Hải | 海 | Hǎi |
Long | 長 | Zhǎng |
Chung | 共享 | Gòngxiǎng |
Thịnh | 清 | Qīng |
Đạt | 獲得 | Huòdé |
Thu | 蒐集 | Sōují |
Hùng | 洪 | Hóng |
Tiến | 向上 | Xiàngshàng |
Minh | 明亮的 | Míngliàng de |
Thiêm | 蒂姆 | Dì mǔ |
Chức | 位置 | Wèizhì |
Bình | 罐 | Guàn |
Định | 武 | Tíng |
Vũ | 武 | Wǔ |
Nam | 男性 | Nánxìng |
Đông | 冬天 | Dōngtiān |
Chiều | 下午 | Xiàwǔ |
Quyết | 決定 | Juédìng |
Chính | 主要的 | Zhǔyào de |
3. Những họ tiếng Trung thông dụng
Dưới đây là một số họ trong tiếng Trung phổ biến nhất. Bạn có thể tra cứu họ của mình và dịch sang tiếng Trung Quốc tương ứng.
Họ | Hán Tự | Phiêm Âm |
Vương | 國王 | Chén wǒ tán |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Vũ | 武 | Wǔ |
Cấn | 能 | Néng |
Phạm | 範 | Fàn |
Hoàng | 國王 | Guówáng |
Ngô | 玉米 | Yùmǐ |
Đặng | 當 | Dāng |
Ở Trung Quốc cũng như Việt Nam, giữa họ và tên còn có tên đệm đi kèm. Tên đệm được dùng nhiều nhất là Thị và Văn.
Thị | 市場 | Shìchǎng |
Văn | 文學 | Wénxué |
4. Gợi ý những họ tên hay tiếng Trung cho nam và nữ
Nếu muốn đặt tên theo tiếng Trung, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý nổi bật dưới đây. Đây đều là những họ tên tiếng Trung ý nghĩa và hay.
Họ Và Tên | Dịch sang tiếng Trung | Phiên Âm |
Vương Thị Tươi | 王氏托 | Wáng shì tuō |
Phạm Minh Hằng | 范明亨 | Fànmínghēng |
Nguyễn Thanh Lan | 阮清蘭 | Ruǎnqīnglán |
Nguyễn Thanh Nga | 阮清雅 | Ruǎn qīngyǎ |
Hồ Bích Trâm | 河碧電車 | Hé bì diànchē |
Cao Thái Sơn | 曹泰山 | Cáo tàishān |
Ưng Hoàng Phúc | 翁黃福 | Wēnghuángfú |
Lã Thanh Huyền | 拉清玄 | Lā qīngxuán |
Trần Mỹ Tâm | 陳我譚 | Chén wǒ tán |
5. Cách dịch tên tiếng Việt tiếng Trung Quốc đơn giản
Tên tiếng Trung của bạn là gì? Để có câu trả lời, bạn có thể sử dụng các cách dịch tên sang tiếng Trung dưới đây. Cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung khá đơn giản, không mất phí và đặc biệt sát nghĩa. Bạn có thể đổi bất cứ tên nào sang tiếng Trung.
5.1 Dùng google dịch tên tiếng Trung
Đây là đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản nhất, dễ dàng nhất và đặc biệt bất kỳ ai cũng có thể làm được. Bạn chỉ cần lên google và tìm từ khóa dịch sau đó ở phần đầu để tiếng Việt, phần Translation lựa chọn tiếng Anh.
5.2 Tra Từ Điển
Bạn có thể dùng từ điển để tra tên của bạn trong tiếng Trung. Cách xem tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung này sẽ mất thời gian tuy nhiên sẽ đem đến kết quả khá sát nghĩa nên được nhiều người sử dụng.
5.3 Xem gợi ý trên trên MXH
Bạn có thể vào các mạng xã hội thông dụng như Youtube, Facebook để tham khảo các họ tên trong tiếng Trung hay và ý nghĩa kèm cách dịch.
5.4 Dùng App dịch tên sang tiếng Trung
Để dịch tên tiếng việt sang trung, bạn có thể dùng các app như iTranslate, Yandex Translate, Baidu Translate, Microsoft Translator, Hanzii,… Thực chất các app này đều là từ điển online tuy nhiên có thể dùng để dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung rất hay.
Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được những tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất. Đặc biệt, bạn có thể tự dịch tên của mình sang tên Trung Quốc theo mục 5. Đừng quên truy cập chuyên mục Tiếng Trung để có thêm nhiều kiến thức hữu ích về ngôn ngữ phổ biến này.