Ngày cập nhất mới nhất : 12 / 10 / 2022
Giá cả ở Nhật Bản là vấn đề mà hầu hết các du học sinh tò mò khi du học tại đây bởi Nhật Bản được đánh giá là một nước có chi phí đắt đỏ nhất thế giới. Hôm nay, chúng tôi sẽ có một bài viết đánh giá về vật giá tại Nhật cho các bạn cùng tìm hiểu và có định hướng đúng đắn cho cuộc sống tại Nhật.
Với nhiều hoàn cảnh gia đình còn khó khăn thì Xuat khau lao dong Nhat Ban là điều mà rất nhiều bạn mong muốn, nhưng bên cạnh đó những chi phí sinh hoạt cũng khiến các du học sinh lo lắng nhiều. So với giá cả ở Việt Nam đương nhiên giá cả ở Nhật Bản sẽ đắt hơn khá nhiều. Tùy vào từng vùng mà bạn sinh sống (khu thành phố lớn hay các tỉnh thành nhỏ) mà mức chênh lệch cũng có sự khác biệt. Dưới đây là một số bảng giá cả ở Nhật mà chúng tôi tìm hiểu được.
1. Giá cả ở Nhật Bản về một số loại thực phẩm
Loại thực phẩm | Khối lượng | Giá cả (Yên) |
Gạo | 5 kg | 1500 – 2000 |
Thịt bò | 100g | 200 |
Thịt heo | 100g | 150 |
Sườn heo | 100g | 100 |
Thịt gà | 100g | 100 |
Cải thảo | 200 | |
Cải bắp | 100 – 200 | |
Dưa leo | 3 quả | 200 |
Rau | 1 bó | 150 |
Cà chua | 1 quả | 100 |
Chuối | 1 quả | 100 |
Táo tây | 1 quả | 100 |
Đào | 1 quả | 100 – 200 |
Hồng | 1 quả | 100 |
Cá | 100g | 100 |
Đường | 1 kg | 200 |
Muối | 1 kg | 200 |
Nước mắm | Chai 300ml | 400 |
Mì gói | 1 gói | 100 |
Cơm bình dân | 1 suất | 400 – 600 |
Mì ramen | 1 tô | 600 – 900 |
Mì soba, mì udon | 1 tô | 400 – 700 |
Cơm phần (teishoku) | 1 phần | 600 – 1,200 |
2. Giá cả đồ uống
Loại đồ uống | Khối lượng | Giá cả (Yên) |
Nước máy | 0 | |
Nước khoáng | Chai 1.5L | 100 – 200 |
Trà xanh, hồng trà, trà sữa | 1.5L | 200 |
Sữa tươi nguyên chất | Hộp 1 L | 200 |
Sữa tươi 50% | Hộp 1L | 100 |
Bia lon | 1 lon | 200 |
Rượu hoa quả | 1 lon | 200 |
Nước quả | Hộp 1 lít | 200 |
3. Vật dụng cá nhân
Ngoài việc cung cấp giá cả thực phẩm ở Nhật Bản, chúng tôi còn cung cấp cho bạn bảng chi phí một số vật dụng cá nhân như quần áo, giày dép hằng ngày để bạn có thể sẽ quan tâm:
Vật dụng | Số lượng | Giá cả (Yên) |
Xe đạp | 1 Chiếc | 10.000 – 20.000 |
Nệm | 1 Chiếc | 5.000 |
Chăn mùa đông | 1 Chiếc | 5000 |
Chăn mỏng mùa hè | 1 Chiếc | 2000 |
Quạt máy | 1 Chiếc | 3000 |
Máy sưởi điện mùa đông | 1 Chiếc | 3000 |
Quần tây | 1 Chiếc | 3000 – 5000 |
Giày tây | 1 đôi | 3500 – 6000 |
Áo sơ mi | 1 Chiếc | 2000 – 3000 |
Áo khoác mùa đông | 1 Chiếc | 5000 |
Giày thể thao | 1 Đôi | 3000 – 6000 |
Tất chân (Vớ) | 1 Đôi | 100 |
Quần jean | 1 Chiếc | 2000 |
4. Đồ gia dụng
Thời gian đầu khi sang Nhật luôn là khoảng thời gian bạn cần bỏ ra kha khá tiền bạc để mua sắm các vật dụng trong nhà. Nếu không nắm vững giá cả ở Nhật và tìm hiểu được các khu mua đồ cũ thì rất có khả năng cả tháng lương đầu của bạn sẽ “cuốn theo chiều gió”.
Đồ dùng | Số lượng | Giá cả (Yên) |
Tủ lạnh | 1 Chiếc | 20.000 |
Tủ lạnh cũ | 1 Chiếc | 6.000 |
Máy giặt | 1 Chiếc | 20.000 |
Máy giặt cũ | 1 Chiếc | 6.000 |
Lò vi sóng | 1 Chiếc | 8.000 |
Nồi cơm điện | 1 Chiếc | 4000 |
Nồi | 1 Chiếc | 1.000 |
Chảo | 1 Chiếc | 1.500 |
Chén | 1 Chiếc | 100 |
Đũa | 3 Đôi | 100 |
Dao | 1 chiếc | 100 |
5. Chi phí giao thông, đi lại
Phương tiện | Giá cả |
Taxi | 600 yên/km |
Tàu điện | 50 yên/km (ước lượng) |
Xe bus | 50 yên/km |
Xe bus cao tốc (chạy liên tỉnh ban đêm): | 4,000 yên ~ 10,000 yên/lượt |
Tàu shinkansen (siêu tốc): | 6,000 yên / cự ly 200 km |
Trên đây là một số thông tin về giá cả ở Nhật Bản và đồ dùng cần thiết khi sinh sống, học tập và làm việc tại đây mà các du học sinh nên biết khi đi du học nhật bản. Nhìn chung giá cả các mặt hàng thiết yếu tại Nhật Bản là tương đối cao so với ở thị trường Việt Nam tuy nhiên bạn vẫn có thể có cách tiết kiệm để có một cuộc sống dư giả hơn. Chúc các bạn thành công!
Bài viết liên quan