Việc học từ vựng tiếng Hàn chính là nền tảng cốt lõi để bạn có thể nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Nhưng học các từ vựng như thế nào mới mang lại hiệu quả cao và không gây nhàm chán? Hãy cùng Nam Chau IMS tìm ra bí quyết trong bài viết dưới đây nhé.
I. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn
Học từ vựng chính là phần quan trọng nhất quyết định đến việc bạn có học thành công tiếng Hàn hay không. Dù bạn có học bất kỳ kỹ năng nào đi nữa thì từ vựng vẫn phải ưu tiên hàng đầu. Bởi từ chính là đơn vị cơ bản của câu. Khi nói, nghe, đọc, viết thì bạn cần có vốn từ vựng để có thể hiểu và truyền đạt được.
Có một sự thật là từ vựng hiện nay không được giảng dạy như một môn học riêng biệt. Vì thế khi học tiếng Hàn có nhiều bạn nghĩ rằng trừ vựng không quan trọng. Từ đó không chú trọng đến việc trau dồi vốn từ. Điều này thật sự rất sai lầm. Việc không trau dồi vốn từ vựng thường xuyên nên khi học đến level cao hơn hoặc phải trình bày những vấn đề phức tạp hơn bạn không thể diễn đạt đủ ý được. Điều đó khiến bạn bị đánh giá là thiếu kiến thức.
Chúng ta có thể nhận thấy rằng: Từ vựng rất quan trọng. Nó là nền tảng của ngôn ngữ và là sự biểu hiện của tri thức. Bạn học càng nhiều thì vốn từ càng rộng. Khi học nhiều bạn sẽ có động lực học thêm nữa, viết tốt nữa dần dần tri thức sẽ thành thói quen. Và thói quen sẽ tạo ra công việc. Thành công sẽ đến với bạn ngay từ thời điểm đó.
II. Nguyên nhân học từ vựng tiếng Hàn mãi không thuộc
Học từ vựng tiếng Hàn mãi không thuộc chính là nguyên nhân lớn nhất gây ra sự nhàm chán và khiến bạn bỏ cuộc. Dưới đây là những nguyên nhân khiến cho bạn học từ mà mãi không thuộc:
Không có kế hoạch học từ vựng cụ thể
Nếu như bạn không chú tâm và vạch ra được kế hoạch rõ ràng khi học từ vựng thì rất dễ bị chán nản dẫn đến thất bại. Bởi có rất nhiều bạn học thời gian đầu thì rất hứng thú nhưng sau đó lại chán nản. Để có thể học tốt thì bạn cần tạo cho mình một cách kế hoạch cụ thể. Kế hoạch bạn vạch ra càng chi tiết càng tốt. Đồng thời bạn phải kiên trì thực hiện kế hoạch đó đến cùng từng ngày một.
Chỉ học mà không thực hành thường xuyên
Học mà không thực hành sẽ khiến bạn thất bại. Bạn nên tích cực đọc sách báo, học từ vựng đi kèm với luyện nói mỗi ngày. Chẳng hạn mỗi ngày bạn học 5 từ mới và ôn tập lại những từ cũ. Cách này sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn và lâu hơn đấy.
Ngại trò chuyện với người giáo viên, người Hàn
Học bất kỳ ngôn ngữ nào thì vấn đề môi trường giao tiếp luôn là rào cản cho người học. Nếu như không có môi trường để luyện tập thì các kỹ năng của bạn sẽ không được hoàn thiện trọn vẹn. Để có thể học tốt từ vựng thì bạn cần lập cho mình một lình trình tiến hành giao tiếp. Đồng thời sử dụng những từ mà mình học được vào trong thực tế.
Giao tiếp với giáo viên, bạn người Hàn sẽ giúp bạn học giao tiếp tốt hơn đấy. Bạn không cần phải gặp mặt trực tiếp mà có thể giao tiếp qua Zalo, facebook, Viber…
Bản thân không tạo được động lực cho mình khi học
Việc học một ngôn ngữ mới rất khó. Nếu như không có động lực thì rất dễ dẫn đến chán nản. Do đó bạn phải giữ vững được tâm lý không được bỏ cuộc giữa chừng. Luyện tập càng nhiều sẽ giúp bạn tiến bộ càng nhanh hơn.
Không có phương pháp học hiệu quả
Học không có phương pháp phù hợp sẽ khiến bạn rất dễ chán nản và không đạt được hiệu quả như mong muốn. Vì thế để học tốt thì bạn cần phải tìm cho mình phương pháp học thật phù hợp.
Quên đi mục đích phải học tiếng Hàn
Khi quên đi lý do tại sao phải học ngôn ngữ Hàn làm cho bạn không có động lực học và dễ bỏ cuộc giữa chừng. Do đó bạn hãy luôn ghi nhớ mục đích học tiếng của mình trong tâm trí để thúc đẩy và tạo nên động lực để học tiếp.
III. Cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả
Sau đây là một vài phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả mà Nam Chau IMS muốn chia sẻ đến cho bạn.
1. Học từ vựng tiếng Hàn qua các App
Học tiếng Hàn qua các App trực tuyến đang là phương pháp được rất nhiều người sử dụng. Với sự phát triển của công nghệ như hiện nay thì việc học từ qua App sẽ mang lại hiệu quả hơn rất nhiều. Học qua các App không chỉ giúp bạn học được những từ mới mà còn luyện và nghe được cách phát âm nữa.
Bên cạnh đó các App này còn có chức năng quét hình giúp có được từ vựng muốn tìm ngay lập tức. Các App học từ vựng mà bạn nên tham khảo đó là: Naver Dictionary, TEUIDA, Eggbun, Daum Dictionary….
2. Luyện nghe từ vựng tiếng Hàn
Luyện nghe từ vựng mỗi ngày là điều rất quan trọng mà bạn cần phải làm. Việc nghe nhiều, nghe mọi lúc mọi nơi sẽ giúp bạn quen dần với cách phát âm, cách nói, giao tiếp của người Hàn. Để nghe tốt thì đầu tiên bạn hãy thử nghe mà không nhìn câu hỏi. Thử suy nghĩ xem nội dung đó nói điều gì rồi sau đó đọc và trả lời sau.
Thời gian rảnh bạn có thể nghe từ vựng qua cá file ghi âm trên mạng, nghe nhạc Hàn, xem phim Hàn, sách luyện nghe, xem tin tức….Nghe nhiều bạn sẽ hiểu, sẽ nhớ và sẽ học được các từ mới.
3. Học từ vựng tiếng Hàn qua Flashcard
Flashcard chính là một quyển từ điển thu nhỏ với những hình ảnh sống động vô cùng tiện lợi bạn có thể mang đi bất kỳ đâu. Khi học qua Flashcard bạn không nên học theo từng từ một. Mà hãy đọc chúng thật nhanh một lượt sau đó lật lại từng thẻ để kiểm tra độ nhớ từ vựng qua mỗi lần lật
4. Học từ vựng bằng cách nghe nhạc và xem phim Hàn
Phương pháp vừa học vừa chơi được rất nhiều người áp dụng và thành công. Việc học từ vựng qua những bài hát, bộ phim yêu thích sẽ giúp bạn có được một “ kho” từ vựng tuyệt vời đấy. Bạn hãy xem, nghe những bài hát, bộ phim mà mình yêu thích bằng tiếng Hàn. Bạn hãy nghe và xem thật chậm để đọc theo học. Từ nào bạn không biết thì hãy tra ngay từ điển.
IV. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Dưới đây là cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vô cùng hiệu quả
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp
Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp được sử dụng nhiều mà bạn nên học đó là:
이름이 뭐예요?: Tên bạn là gì?
누구예요?: Ai đó
무슨일이 있어요?: Có chuyện gì vậy?
집은 어디예요?: Nhà bạn ở đâu?
뭐예요?: Cái gì vậy?
왜요?: Tại sao?
어때요?: Có được không?
좋아요!: Tốt!
안되요: Không được.
저는바빠요: Tôi bận
맛있습니다: Ngon quá…
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
증조할머니: Cụ bà
증조할아버지: Cụ ông
할아버지: Ông
할머니: Bà
친할아버지: Ông nội
친할머니: Bà nội
외할머니: Bà ngoại
외할아버지: Ông ngoại
어머니: Mẹ
아버지: Bố
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái..
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
회사원: nhân viên công ty
선생님: giáo viên
의사: bác sĩ
영화배우: diễn viên
가수: ca sĩ
유모: bảo mẫu
군인: bộ đội
요리사: đầu bếp
화가: hoạ sĩ
변호사: luật sư
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
하늘: bầu trời
하늘이 맑다: trời trong xanh
구름: mây
안개: sương mù
구름이 끼다: mây giăng
안개가 끼다: sương mù giăng
바람이 불다: gió thổi
비가 오다: mưa
따뜻하다: ấm áp
덥다: nóng
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
꼼꼼하다: tỉ mỉ
부지런하다: chăm chỉ
친하다: Thân thiện
까다롭다: khó tính
용감하다: dũng cảm
게으른: lười nhác
성격이 나쁘다: xấu tính
부수적이다: bảo thủ…
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
무색의: không màu
울긋불긋한: nhiều màu sắc
다색의: sặc sỡ
은백색의: sáng chói
오렌지색: màu cam
검은색: màu đen
빨간,붉은: màu đỏ
분홍색: màu hồng
유황색 / 크림색: màu kem
청록색: màu lam
갈색 / 밤색: màu nâu
짙은감색 / 바다색: màu nước biển
보라색: màu tím
흰색 / 백색: màu trắng
노란색: màu vàng…
Từ vựng tiếng Hàn xklđ
인력을 수출하다: Xuất khẩu lao động
출입국 심사: Kiểm tra xuất nhập cảnh
국제 운전 면허증: Giấy phép lái xe quốc tế
거주신고: Đăng ký cư trú
근로동정: Luật lao động
업무 – Công việc
사회 보험: Bảo hiểm xã hội
고용 보험: Bảo hiểm thất nghiệp
주택 보조: Trợ cấp nhà ở
한국의 사회 법률: Pháp luật xã hội Hàn Quốc
파일 처리: Xử lý hồ sơ
인사: Nhân sự…
Từ vựng tiếng Hàn về trường học
학교 – trường học
대학교 – trường đại học
대학원 – cao học
전문대학– trường cao đẳng
외대 – đại học ngoại ngữ
법대 – đại học luật
사범대학 – đại học sư phạm
의대 – đaị học y
여대 – đại học nữ
국립대학 – đại học quốc gia
공립학교 – trường công lập…
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
립스틱: Son môi
샴푸(shampoo): Dầu gội
영양크림: kem dưỡng da
클렌징크림: kem rửa mặt
스분크림: kem giữ ẩm
바디로션: kem dưỡng da cơ thể
면도용 : 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu
매니큐어: Sơn móng tay
눈썹연필:Chì chi lông mày
향수 :Nước hoa
마스카라:mát-ca-ra
클렌징품 : sữa rửa mặt
Từ vựng tiếng hàn về Spa
각질제거: tẩy da chết.
도미나: kem trị tàn nhang.
클리시아: kem trị mụn.
피부재생관리: quản lý tái tạo da mặt.
피부탄력관리: quản lý độ đàn hồi.
개선을 시키다: được cải thiện.
고주파열: điện sóng tần cao.
여드름 흉터: vết sẹo do mụn.
상담을 받으러 오다: đến để nhận tư vấn.
얼굴에 모공이 너무 크다: lỗ chân lông ở da mặt to.
얼굴에 흉터가 많이 있다: trên mặt có nhiều vết sẹo.
얼굴에 기미가 끼어있다: trên mặt có nhiều tàn nhang.
여드름자곡: vết thâm của mụn.
Từ vựng tiếng Hàn về giao thông
우회로 -đường vòng
시골길 -đường ở nông thôn
중앙 분리대가 있는 도로 -xa lộ hai chiều
중앙 도로 -đường phố lớn
고속도로 -đường cao tốc
일방 통행로 -phố một chiều
순환 도로 -đường vành đai
도로 -đường
유료 도로 -đường có thu lệ phí
모퉁이 -góc phố
건널목 – ngã tư..
Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu
사귀다: làm quen, kết thân
데이트하다: hẹn hò
반하다: phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ (속삭: thì thầm)
손에 입 맞추다: hôn vào tay
뽀뽀: hôn, hôn vào má
뽀뽀하다: thơm, hôn
입맞추다: hôn môi
입술을 맞추다: Hôn môi
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau
선보다: xem mặt
설레다: rung động, xao xuyến
싫어하다: ghét
화내다 / 성내다: giận hờn
Từ vựng tiếng Hàn du lịch
나들이: khách du lịch
관광사업: ngành du lịch
관광비: chi phí di du lịch
관광국가: nước du lịch
관광단: đoàn du lịch
관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
관광지도: bản đồ du lịch
국토순례: chuyến đi xuyên đất nước
화관광부: bộ văn hóa – du lịch
문 무전여행: đi du lịch ko mất tiền
여행자수표: séc cho người đi du lịch
여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch
여행사: công ty du lịch
여행 기: nhật ký du lịch
여행계획: kế hoạch du lịch
권사진: ảnh hộ chiếu…
Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống
커피 : cà phê
블랙커피 : cà phê đen
밀크커피 : cà phê sữa
차 : trà
냉차 : trà đá
녹차 : trà xanh
우유 : sữa
코코아 : ca cao
오렌지주스 : cam vắt
레몬수 : nước chanh
(코코) 야자수 : nước dừa
광천수 : nước khoáng
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà
가스: Bếp ga
거울: Gương
공구 창고: nhà kho
글러브: găng tay
꽃: Hoa
냉장고: Tủ lạnh
모종삽: cái bay
문: Cửa
물뿌리개: bình tưới nước
배수관: ống thoát nước
벽: Tường
부엌: Bếp
삽: xẻng
석쇠: bếp than
세탁기: Máy giặt
소파: Sofa…
Trên đây Nam Chau IMS đã chia sẻ đến bạn một số cách học từ vựng tiếng Hàn thông dụng và phổ biến nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn bổ sung cho mình vốn ngôn từ thật hiệu quả để chuẩn bị cho quá trình làm việc và du học Hàn Quốc của mình.