Ngày cập nhất mới nhất : 10 / 04 / 2023
Sinh nhật là một trong những ngày lễ kỉ niệm quan trọng nhất trong cuộc đời mỗi người thế nhưng bạn vẫn chưa biết nói như thế nào cho hay và ý nghĩa? Đừng lo lắng, hãy cùng tham khảo các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Đức hay và ý nghĩa nhất mà Nam Chau IMS chia sẻ dưới đây. Chắc chắn với những gợi ý này, bạn sẽ có những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Đức vô cùng độc đáo để dành tặng người thân và bạn bè.
Thông thường có rất nhiều cách để nói “Chúc mừng sinh nhật” trong tiếng Đức, ngoài cách nói phổ biến nhất là: “Alles Gute zum Geburtstag!” (Chúc mừng sinh nhật bạn!) thì còn rất nhiều cách nói khác. Đặc biệt với những học viên đang học tiếng Đức thì phần viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Cụ thể như sau:
1. Einen dicken Schmatzer, eine feste Umarmung & die herzlichsten Glückwünsche zu Deinem Geburtstag.
Dịch nghĩa: Một nụ hôn lớn, một cái ôm thật chặt và lời chúc mừng ấm áp nhất trong ngày sinh nhật của bạn.
2. Heute ist dein Geburtstag. Ein weiteres Jahr, das gegangen ist, der Sand der Zeit, er rieselt dahin. Wichtig ist nur, dass du eins nicht vergisst, dass ich jeden Tag für deine Freundschaft dankbar bin.
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của bạn. Một năm nữa đã trôi qua, những hạt cát thời gian trôi cũng đi. Điều quan trọng duy nhất là bạn đừng quên một điều, rằng tôi rất biết ơn tình bạn của bạn mỗi ngày.
3. Heute an Deinem Geburtstag wird alles perfekt sein. Du bekommst die größte Torte. Die besten Geschenke & deine geheimsten Wünsche werden in Erfüllung gehen. So muss es sein. Alles Gute zum Geburtstag.
Dịch nghĩa: Hôm nay vào ngày sinh nhật của bạn mọi thứ sẽ hoàn hảo. Bạn nhận được chiếc bánh lớn nhất. Những món quà tuyệt vời nhất và những điều ước thầm kín nhất của bạn sẽ trở thành hiện thực. Điều đó chăc chắn phải được như vậy. Chúc mừng sinh nhật.
4. Zu deinem Geburtstag wünsche ich dir alles Gute und immer viel Glück und Freude im Leben.
Dịch nghĩa: Nhân ngày sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp và luôn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc trong cuộc sống.
5. Ich hoffe, dass Sie zu Beginn des neuen Zeitalters viel Gesundheit haben, um sich weiterzuentwickeln und Ihre Arbeit in der Zukunft zu stabilisieren. Das Leben ist voller interessanter Dinge, die Sie entdecken können. Ich werde für Sie viel Glück auf Ihrer nächsten Reise beten.
Dịch nghĩa: Bước sang tuổi mới, tôi hy vọng bạn sẽ có thật nhiều sức khoẻ để phát triển bản thân và ổn định công việc trong tương lai. Cuộc sống còn rất nhiều điều thú vị để bạn khám phá. Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn gặp may mắn trên chặng đường đi sắp tới của mình.
6. Von ganzem Herzen wünsche ich dir alles Gute der Welt. Ob Sie mit Schwierigkeiten oder unkontrollierbarer Traurigkeit konfrontiert sind, Sie werden immer genug Motivation und Vertrauen haben, um diese Hindernisse zu überwinden. Und vor allem wirst du an deinem schönsten Geburtstag strahlen.
Dịch nghĩa: Từ tận đáy lòng mình, tôi chúc bạn tất cả mọi điều tuyệt vời nhất trên thế giới này. Cho dù gặp khó khăn trắc trở hay nỗi buồn không thể kìm nén, bạn sẽ luôn có đủ động lực và niềm tin để vượt qua những trở ngại đó. Và hơn hết, bạn sẽ toả sáng ngay trong ngày sinh nhật đẹp đẽ nhất của bạn.
7. Du bist die außergewöhnlichste, talentierteste und klügste Person, die ich je gekannt habe. Deshalb sind wir hier, um Ihren Geburtstag zu feiern. Alles Gute zum Geburtstag!
Dịch nghĩa: Bạn là người đặc biệt nhất, tài giỏi nhất và toả sáng nhất mà tôi từng biết. Đó là lý do vì sao chúng tôi có mặt ở đây để tổ chức bữa sinh nhật này cho bạn. Chúc mừng sinh nhật của bạn!
8. Heute ist der glücklichste Tag Ihres Lebens. Alles Gute zum Geburtstag, mein liebster Freund. Mögest du immer wie ein Diamant strahlen und so stark sein wie eine Blume, die im Eis blüht und für immer die Nummer eins sein!
Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày vui nhất trong cuộc đời bạn. Chúc mừng sinh nhật vui vẻ, người bạn yêu dấu nhất của tôi. Chúc bạn sẽ luôn toả sáng như viên kim cương và mạnh mẽ như đoá hoa nở trong băng giá và mãi mãi là số một nhé!
9. Wenn mich jemand fragt, wer heute die Schönste ist, antworte ich, dass ihr schöner seid als Märchenprinzessinnen. Sie verdienen heute das Beste und die besten Wünsche zu Ihrem Geburtstag.
Dịch nghĩa: Nếu ai đó hỏi tôi rằng ai là người đẹp nhất hôm nay thì tôi sẽ trả lời rằng bạn còn đẹp hơn những nàng công chúa bước ra từ trong truyện cổ tích. Bạn xứng đáng với những điều tốt đẹp nhất và tất cả lời chúc may mắn nhất trong ngày sinh nhật hôm nay.
10. An deinem heutigen Geburtstag verdienst du es, die wertvollsten Dinge von deinen Freunden und Lieben neben dir zu bekommen. Immer so lächeln!
Dịch nghĩa: Ngày sinh nhật hôm nay, bạn xứng đáng nhận được những điều quý giá nhất từ bạn bè, người thân yêu bên cạnh. Hãy luôn mỉm cười như vậy nhé!
11. Der Eintritt in ein neues Zeitalter ist der Beginn einer neuen Reise voller Herausforderungen und Dornen. Ich bete, dass Sie genug geistige Gesundheit, Gesundheit und Glauben haben, um diese Schwierigkeit zu überwinden und Segen von allen zu erhalten.
Dịch nghĩa: Bước sang tuổi mới là bắt đầu một hành trình mới đầy thử thách và chông gai phía trước. Tôi cầu nguyện cho bạn sẽ đủ tỉnh táo, sức khoẻ và niềm tin để vượt qua khó khăn đó và nhận được sự chúc phúc từ tất cả mọi người.
Trên đây là những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Đức ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo để dành tặng người thân và gia đình. Để thêm phần ý nghĩa và gây ấn tượng mạnh mẽ, bạn có thể gửi kèm các bài hát sinh nhật tiếng Đức, viết thư chúc mừng sinh nhật tiếng Đức kèm lời chúc. Và đừng quên truy cập chuyên mục tiếng Đức để có thêm những kiến thức, thông tin thú vị khi học ngôn ngữ này nhé.