Yeungnam University – một trong những trường đại học quốc tế có chất lượng đào tạo tốt nhất tại xứ sở kim chi. Yeungnam được đánh giá là “ cái nôi” của các nhà lãnh đạo, học giả, nghệ sĩ nổi tiếng. Do đó ngôi trường này luôn thu hút số lượng lớn du học sinh đăng ký theo học. Vậy đại học Yeungnam có gì nổi bật? Chi phí như thế nào? Chuyên ngành đào tạo ra sao? Mời bạn cùng đọc bài viết dưới đây của Nam Chau IMS để đưa ra cho mình lựa chọn sáng suốt nhất.
I. Tổng quan trường Yeungnam University
Tổng quan
| Yeungnam University |
Tên Quốc tế Tên tiếng Hàn | Yeungnam University 영남대학교 |
Năm thành lập | 1967 |
Địa chỉ: | 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc |
Đặc điểm nổi bật | – Yeungnam thành lập vào năm 1967 và được đánh giá là một trong những ngôi trường đại học quốc tế hàng đầu tại Hàn Quốc. Cho đến thời điểm hiện tại thì trường có 2 cơ sở là Daegu và Gyeongsan. – Trường được xây dựng lần đầu tiên ở thành phố Gyeongsan là nơi lưu giữ các truyền thống văn hoá Hàn Quốc. Và cũng là nơi sinh ra các nhà lãnh đạo, học giả, nghệ sĩ…nổi tiếng. – Diện tích của trường khá lớn. Số lượng sinh viên theo học khoảng 33.000 sinh viên. – Để giúp sinhv iên có thể tiếp cận được với nền giáo dục tiên tiến trên thế giới. Trường đã liên kết với nhiều trường đại học tại Nga, Mỹ, Nhật Bản….Nhờ đó mà sinh viên có cơ hội trải nghiệm, học tập kiến thức từ các nước khác. – Cơ sở hạ tầng hiện đại, môi trường học tập tốt tạo điều kiện cho sinh viên học tập và phát triển tối đa. – Do nằm sát Daegu nên trường sở hữu các tuyến đường đắc địa rất thuận lợi cho sinh viên di chuyển…. |
Thành tựu | – Vào tháng 5/2020 trường Luật thuộc hệ thống Yeungnam University đứng đầu Hàn Quốc về tỷ lệ sinh viên đỗ vào kỳ thi Chứng nhận Luật sư. – Năm 2020 Trung tâm Y tế đại học Yeungnam được công nhận là một trong các bệnh viện tốt nhất trên thế giới. – Năm 2019 trường đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng các ngôi trường đại học đứng đầu tại hàn Quốc. – Năm 2019 Yeungnam đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường TOP trường Đại Học Châu Á. – Năm 2014 trường Yeungnam đứng thứ 3 trên thế giới về chương trình học trực tuyến. – Năm 2001 trường Yeungnam đứng TOP 10 ngôi trường đại học quốc tế Châu Á về đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục toàn cầu. – Yeungnam University đã đào tạo ra nhiều lãnh đạo tài năng. Nhiều cựu sinh viên của trường đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch hội đồng thành phố, Giám đốc sở giáo dục, Thẩm phán… |
II. Chương trình đào tạo và ngành học đại học Yeungnam
Yeungnam University hiện đang có các chương trình đào tạo và ngành học sau:
1. Hệ đào tạo tiếng
Yeungnam được đánh giá là một trong những ngôi trường đại học có hệ đào tạo tiếng Hàn tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ đào tạo tiếng của trường sẽ có 6 cấp đi từ cơ bản cho đến nâng cao. Trong chương trình dạy và học bạn sẽ có cơ hội cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách thành thạo.
Cấp độ 1: Giới thiệu về bản thân, hiểu được các câu hỏi và giao tiếp đơn giản. Xác định các cấu trúc và ngữ pháp đơn giản.
Cấp độ 2: Học các cụm từ thông dụng. Hiểu được các câu lệnh ngắn, những sự kiện ở quá khứ, hiện tại và tương lai. Sử dụng được các giới từ thông dụng trong tiếng Hàn.
Cấp độ 3: Hiểu và nắm được nội dung của các bài phát biểu dài. Đọc được tin nhắn, bắt đầu trò chuyện về các chủ đề khác. Có thể giới thiệu một đoạn về lớp học.
Cấp độ 4: Theo dõi, ghi chú cũng như đặt ra được câu hỏi trong cuộc thảo luận, bài thuyết trình.
Cấp độ 5: Theo dõi, ghi chú và đặt các câu hỏi về những bài giảng học thuật.
Cấp độ 6: Hiểu về các chương trình phát thanh và có thể tham gia vào các buổi tranh luận học tập.
2. Hệ đào tạo chuyên ngành
Trường đào tạo các chuyên ngành sau:
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội – Nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Văn học và ngôn ngữ Nhật Văn học và ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức) Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Truyền thông |
Khoa học tự nhiên | Toán Thống kê Vật lý Hóa sinh Sinh học |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật đô thị Vật liệu mới Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng) Công nghệ sợi |
Kỹ thuật IT & cơ khí | Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại) Kỹ thuật điện khí Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật và Truyền thông thông tin Kỹ thuật xe hơi Kỹ thuật robot máy |
Kiến trúc | Kiến trúc |
Hành chính chính trị | Chính trị & Ngoại giao Hành chính công Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới |
Kinh tế thương mại | Kinh tế & tài chính Thương mại |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế |
Khoa học và Đời sống ứng dụng | Kinh tế thực phẩm Sinh học cây trồng Tài nguyên rừng & Trồng rừng Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Y sinh học |
Khoa học đời sống | Gia đình học Công nghệ thực phẩm Thể dục Thời trang |
Thiết kế & Mỹ thuật | Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần) Thiết kế trực quan Thiết kế công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt |
Âm nhạc | Âm nhạc Thanh nhạc Nhạc cụ |
3. Hệ đào tạo sau đại học
Các chuyên ngành đào tạo sau đại học tại trường gồm:
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Văn học và ngôn ngữ Pháp Văn học và ngôn ngữ Đức |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Văn học và ngôn ngữ Trung Văn học và ngôn ngữ Nhật Văn học và ngôn ngữ Anh Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Truyền thông đa phương tiện Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông Khoa học chính trị & Ngoại giao Hành chính công Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi Kinh tế & Kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế Kinh tế tài nguyên & thực phẩm Sư phạm Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Sư phạm mầm non Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ | |
Luật | Luật công Luật tư |
Khoa học tự nhiên
| Toán Thống kê Vật lý Hóa học Hóa sinh Khoa học đời sống Dược Khoa học làm vườn Tài nguyên rừng Khoa học thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học y học Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng Hộ gia đình học Thực phẩm & Dinh dưỡng May mặc & Thời trang |
Sư phạm Toán | |
Kỹ thuật
| Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống sợi Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật và Truyền thông thông tin Kiến trúc Kiến trúc cảnh quan |
Kỹ thuật xe hơi | |
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất
| Động lực học Thiết kế truyền thông thị giác |
Hội họa Trans-art Thiết kế tương tác công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt Soạn nhạc Âm nhạc Hàn Quốc Thanh nhạc Nhạc cụ | |
Y | Khoa học y học |
Nghiên cứu liên ngành
| Nghiên cứu Hàn Quốc Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai Kinh doanh toàn cầu Đọc – Viết Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế Nghiên cứu Văn hóa Đông Á Nghiên cứu dịch thuật Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp Kỹ thuật y sinh |
Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc Nghệ thuật trình diễn vũ đạo | |
Y tế công cộng Nghiên cứu âm nhạc |
III. Chi phí, học phí đại học Yeungnam
Chi phí, học phí của trường đại học Yeungnam university được thể hiện như sau:
Với chương trình đào tạo tiếng
Loại phí | Số tiền |
Phí tuyển sinh | 50.000 won |
Học phí chính thức | 5.200.000 won/năm |
Phí KTX | 630.000 won/1 kỳ (phòng 2 người) |
Phí tài liệu | 50.000 won |
Chương trình đào tạo đại học theo chuyên ngành
Phí đăng ký: 48.000 won
Phí nhập học: 284.800 won
Khoa | Học phí |
Nhân văn | 2.913.000 won |
Khoa học tự nhiên | 4.075.000 won |
Kỹ thuật | 4.075.000 won |
Kỹ thuật IT & cơ khí | 4.075.000 won |
Luật | 2.913.000 won |
Khoa học chính trị & Hành chính công | 2.913.000 won |
Kinh doanh & Kinh tế | 2.913.000 won |
Khoa học & Đời sống ứng dụng | 2.913.000 won |
Sinh thái con người & Động lực học | 2.913.000 won |
Sư phạm | 2.913.000 won |
Thiết kế & Nghệ thuật | 4.514.000 won |
Âm nhạc | 4.514.000 won |
Học phí của chương trình đào tạo sau đại học
Phí đăng ký: 100.000 won
Phí nhập học là 796.000 won
Khoa | Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 3.476.000 won | 4.172.000 won |
Toán & Thống kê | 4.172.000 won | 5.002.000 won |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật | 4.866.000 won | 5.838.000 won |
Nghệ thuật | 5.388.000 won | 6.466.000 won |
Dược | 5.460.000 won | 6.550.000 won |
Y | 6.574.000 won | 7.890.000 won |
IV. Cơ sở vật chất, ký túc xá đại học Yeungnam
Cơ sở vật chất, ký túc xá của đại học Yeungnam đều được trang bị đầy đủ các thiết bị như điều hoà, tủ lạnh, wifi, phòng giặt, tắm, góc học tập…nhằm mang đến cho sinh viên môi trường sống và học tập tốt nhất.
Phí ký túc xá được tính như sau:
Giá phòng đôi: 594.000 won/4 tháng ~ 11.880.000 VNĐ
Giá phòng 4 người: 601.000 won/4 tháng ~ 12.020.000 VNĐ
V. Du học Yeungnam University Hàn Quốc
Bạn muốn du học tại trường Yeungnam Hàn Quốc thì phải đáp ứng được các điều kiện sau:
1. Điều kiện nhập học tiếng Hàn
+ Bố mẹ mang quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh được tài chính du học
+ Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
+ Điểm tốt nghiệp trên 6.5
+ Không yêu cầu chứng chỉ về tiếng Hàn…
2.Điều kiện du học hệ đại học
+ Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
+ Trình độ tiếng Hàn đạt Topik 2 trở lên
+ Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học
+ GPA đạt 6.5 trở lên
+ Độ tuổi từ 18 – 25….
+ Chứng minh được tài chính du học…
3. Điều kiện du học hệ sau đại học
+ Sinh viên, bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
+ Trình độ tiếng Hàn đạt Topik 3 trở lên
+ Sinh viên phải có bằng đại học hệ 4 năm trở lên
+ Chứng minh được tài chính du học…
VI. Học bổng học bổng đại học Yeungnam Hàn Quốc
Sau đây là chương trình và điều kiện nhận học bổng của đại học Yeungnam:
Chương trình học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng hệ tiếng Hàn (dành cho DHS) | Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn | 500.000 won |
Học bổng dựa trên năng lực tiếng Hàn khi nhập học (dành cho DHS) | Đạt TOPIK 5 ~ 6 | 100% học phí |
Đạt TOPIK 4 | 70% học phí | |
Đạt TOPIK 3 | 50% học phí | |
Học bổng thành tích hệ Đại học | Đạt TOPIK 4 và GPA 4.3 | 100% học phí |
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.0 | 70% học phí | |
Đạt TOPIK 4 và GPA 3.0 hoặc GPA 4.0 | 50% học phí | |
Đạt GPA 2.5 | 30% học phí |
Trên đây là một số thông tin cơ bản về Yeungnam University mà Nam Chau IMS muốn chia sẻ đến cho bạn. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp bạn tìm được cho mình lựa chọn phù hợp nhất. Bên cạnh đó du học Hàn Quốc còn rất nhiều chương trình hấp dẫn khác. Nếu bạn quan tâm hãy liên hệ với Nam Chau IMS để biết thêm nhé.