Trang chủ » Ngôn ngữ » Tiếng Nhật » 199+ Tên tiếng Nhật cho Nam và Nữ hay – ý nghĩa và độc đáo nhất

199+ Tên tiếng Nhật cho Nam và Nữ hay – ý nghĩa và độc đáo nhất

Ngày cập nhật : 04/08/2023Lượt xem: 96080

Ngày cập nhất mới nhất : 04 / 08 / 2023

Tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa dành cho nam và nữ là một trong những điều được các bạn trẻ quan tâm. Đặc biệt, khi sử dụng tên bản đại sẽ rất có ích cho bạn khi sang Nhật Bản làm việc hay học tập. Bên dưới là những gợi ý về các tên hay tiếng Nhật được Năm Châu IMS tổng hợp mới nhất mà bạn có thể tham khảo qua.

1. Cách gọi và viết tên người trong tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật hiện đại thường bao gồm họ người Nhật trước và tên sau. Thứ tự gọi tên này chung cho các ngôn ngữ trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Triều Tiên và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Hiện nay ở Nhật có khoảng 100.000 họ đang được sử dụng. Sự đa dạng này hoàn toàn trái ngược với các quốc gia khác trong vùng văn hóa Á Đông.

▶️ Xem giá vé tất tần tật tại Lotte Mall Tây Hồ “siêu HOT HIT” cùng kinh nghiệm vui chơi từ A- Z ◀️

Dạo gần đây, Lotte Võ Chí Công Tây Hồ đang trở thành địa điểm vui chơi giải trí được săn lùng và tìm kiếm nhiều nhất. Mệnh danh là thiên đường sống ảo với hàng nghìn góc check in siêu chất cùng list các địa điểm độc đáo, thú vị, với cẩm nang trọn bộ kinh nghiệm vui chơi tại Lotte Mall Tây Hồ đang được xem nhiều nhất trên đây, bạn sẽ không bị “ngơ ngác” khi đến đây! Đồng thời, chúng tôi đã cập nhật chi tiết giá vé các địa điểm vui chơi, ăn uống ở trong TTTM Lotte Mall Tây Hồ cho bạn tham khảo.

2. Những tên tiếng Nhật hay – ý nghĩa và độc đáo

Dưới đây là những tên trong tiếng Nhật hay cho Nam và Nữ mà bạn có thể tham khảo:

các tên tiếng nhật hay
Những tên hay trong tiếng Nhật

2.1. Những tên tiếng Nhật cho nữ hay và dễ thương

Dưới đây là những tên tiếng Nhật hay cho nữ mà bạn có thể tham khảo:

STTTênKanjiTên Nhật
1Mỹ Linh美鈴”}”>美鈴 => 美鈴Misuzu
2Linh鈴”}”>鈴 => 鈴Suzu
3Hương香”}”>香 => 香Kaori
4Hạnh幸”}”>幸 => 幸Sachi
5Thu Thủy秋水”}”>秋水 => 秋水Akimizu
6Hoa花”}”>花 =>花>Hana (=> Hanako)
7Mỹ Hương美香”}”>美香 => 美香Mika
8Kim Anh金英”}”>金英 => 金英Kanae
9Duyên縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかりYukari
10Hương Thủy香水Kana
11Thủy Tiên水仙Minori
12Quỳnh (hoa quỳnh)美咲”}”>瓊=> 美咲Misaki
13Mỹ愛美”}”>美=> 愛美Manami
14Mai百合”}”>梅=> 百合Yuri
15Ngọc Anh智美”}”>玉英=> 智美Tomomi
16Ngọc佳世子”}”>玉=> 佳世子Kayoko
17Hường真由美Mayumi
18My美恵Mie
19Hằng慶子”}”>姮=> 慶子Keiko
20江里子Eriko
21Giang江里”}”>江=> 江里Eri
22Như由希”}”>如=> 由希Yuki
23Châu沙織”}”>珠=> 沙織Saori
24Hồng Ngọc裕美”}”>紅玉=> 裕美Hiromi
25Thảoみどり”}”>草=> みどりMidori
26Trúc有美”}”>竹=> 有美Yumi
27Hồng愛子”}”>紅=> 愛子Aiko
28Hân悦子”}”>忻=> 悦子Etsuko
29Tuyết雪子”}”>雪=> 雪子Yukiko
30Ngoan順子Yoriko
31佳子”}”>秀=> 佳子Yoshiko
32Nhi町”}”>児=> 町Machi
33Lan百合子”}”>蘭=> 百合子Yuriko
34Thắm晶子Akiko
35Trang彩子Ayako
36An靖子Yasuko
37Trinh美沙”}”>貞=> 美沙Misa
38Nga雅美”}”>娥=> 雅美Masami
39Thùy Linh鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずかSuzuka
40Nguyệt美月”}”>月=> 美月Mizuki
41Phương Quỳnh香奈”}”>芳瓊=> 香奈Kana
42Quyên夏美”}”>絹=> 夏美Natsumi
43Vy桜子”}”>薇=> 桜子Sakurako
44Diệu耀子”}”>耀=> 耀子Youko
45Hạnh幸子”}”>幸=> 幸子Sachiko
46Yến (yến tiệc)喜子”}”>宴=> 喜子Yoshiko
47Hoàng Yến沙紀”}”>黄燕=> 沙紀Saki
48Diệu耀子”}”>耀=> 耀子

du học nhật ngành điều dưỡng

2.2. Các tên tiếng Nhật cho nam hay nhất

Một số họ được dịch từ tiếng Việt sang tên tiếng NhậtMột số tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Họ tiếng Việt Họ tiếng NhậtTên tiếng Việt Tên tiếng Nhật
BùiブイAnアン
CaoカオÁnhアイン
ChâuチャウAnh Tuấnアイン・トゥアン
ĐặngダンBắcバック
ĐỗドーBạchバック
ĐoànドアンChâuチャウ
DươngヅオンCườngクオン
HoàngホアンĐằngダン
HuỳnhフインĐạtダット
レーĐìnhディン
LươngルオンDoanhズアイン
LưuリュĐứcドゥック
MạcマッカDũngズン
MaiマイDuyズイ
NguyễnグエンGiangザン
Ôngオンハー
PhạmファムHảiハイ
PhanファンHạnhギー
TạターHàoハオ
TháiタイHậuハウ
TrầnチャンHiếnヒエン
ボーHiềnヒエン
ブーHiếuヒエウ
Hoàngホアン
Hồngホン
Huânフアン
Hùngフン
Hưngフン
Huyフイ
Khoaコア
Lâmラム
Lộcロック
Lợiロイ
Longロン
Lựcルック
Minhミン
Namナム
Nghiギー
Ngôズイ
Ngọcゴック
Nguyênグエン
Nhậtニャット
Ninhニン
Oanhオアン
Phongフォン
Phúフー
Phùngフォン
Phụngフーン
Phươngフォン
Phượngフォン
Quếクエ
Quyênクエン
Sơnソン
Sươngスオン
Tâmタム
Tânタン
Thànhタン
Trinhチン
Trungチュン
Trườngチュオン
トゥー
Tuấnトゥアン
Tuấn Anhトゥアン・アイン
Tuyếnトウェン
Việtベト
Vyビー
Xuânスアン
Ýイー

2.3. Những tên tiếng Nhật ý nghĩa cho nam và nữ

STTTên tiếng Nhật cho nữ hay và ý nghĩa Ý nghĩaTên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho namÝ nghĩa
1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêuAkimùa thu
2Akakomàu đỏAkirathông minh
3Akimùa thuAman (Inđô)an toàn và bảo mật
4Akikoánh sángAmidavị Phật của ánh sáng tinh khiết
5Akinahoa mùa xuânAran (Thai)cánh rừng
6Amayamưa đêmBotancây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7Aniko/Anekongười chị lớnChikonhư mũi tên
8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gaiChin (HQ)người vĩ đại
9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung GeminiDian/Dyan (Inđô)ngọn nến
10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại NhậtDosutàn khốc
11Chocom bướmEbisuthần may mắn
12Cho (HQ)xinh đẹpGaruda (Inđô)người đưa tin của Trời
13Gennguồn gốcGi (HQ)người dũng cảm
14Ginvàng bạcGorovị trí thứ năm, con trai thứ năm
15Gwatannữ thần Mặt TrăngHarocon của lợn rừng
16Inoheo rừngHasuheo rừng
17Hamađứa con của bờ biểnHasuhoa sen
18Hasukođứa con của hoa senHatakenông điền
19Hanakođứa con của hoaHo (HQ)tốt bụng
20Harumùa xuânHoteithần hội hè
21Harukomùa xuânHigocây dương liễu
22Harunocảnh xuânHyugaNhật hướng
23Hatsuđứa con đầu lòngIsoravị thần của bãi biển và miền duyên hải
24Hirokohào phóngJirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25Hoshingôi saoKakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26Ichikothầy bóiKama (Thái)hoàng kim
27Ikubổ dưỡngKane/Kahnay/Kinhoàng kim
28Inarivị nữ thần lúaKazuothanh bình
29Ishihòn đáKongokim cương
30Izanamingười có lòng hiếu kháchKenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31Jinngười hiền lành lịch sựKumacon gấu
32Kagamichiếc gươngKumocon nhện
33Kaminữ thầnKoshovị thần của màu đỏ
34Kameko/Kamecon rùaKaitenhồi thiên
35Kaneđồng thau (kim loại)Kamekim qui
36Kazukođứa con đầu lòngKamithiên đàng, thuộc về thiên đàng
37Keikođáng yêuKanovị thần của nước
38Kazuđầu tiênKanjithiếc (kim loại)
39Kimiko/Kimituyệt trầnKenlàn nước trong vắt
40Kiyokotrong sáng, giống như gươngKibarăng , nanh
41Koko/Tazucon còKIDOnhóc quỷ
42Kurihạt dẻKisamecá mập
43Kyon (HQ)trong sángKiyoshingười trầm tính
44Kurenaiđỏ thẫmKinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45Kyubihồ ly chín đuôiItachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46Lawan (Thái)đẹpMaitocực kì mạnh mẽ
47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạoManzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48Manyura (Inđô)con côngMaruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49Machikongười may mắnMichiđường phố
50Maekothành thật và vui tươiMichiomạnh mẽ
51Mayoree (Thái)đẹpMochitrăng rằm
52Masachân thành, thẳng thắnNagacon rồng/rắn trong thần thoại
53Meikochồi nụNejixoay tròn
54Mikatrăng mớiNiranvĩnh cửu
55Minekocon của núiOrochirắn khổng lồ
56Misaotrung thành, chung thủyRaidenthần sấm chớp
57Momotrái đào tiênRinjinthần biển
58Morikocon của rừngRingoquả táo
59Miyangôi đềnRuringọc bích
60Mochitrăng rằmSantosothanh bình, an lành
61Murasakihoa oải hương (lavender)Samthành tựu
62Nami/Namikosóng biểnSanngọn núi
63Naracây sồiSasuketrợ tá
64Naredangười đưa tin của TrờiSeidođồng thau (kim loại)
65Nohoang vuShikahươu
66Nori/Norikohọc thuyếtShimangười dân đảo
67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàngShirovị trí thứ tư
68Oharacánh đồngTadashingười hầu cận trung thành
69Phailin (Thái)đá sapphireTaijutsuthái cực
70Ranhoa súngTakacon diều hâu
71Ruringọc bíchTaniđến từ thung lũng
72Ryocon rồngTarocháu đích tôn
73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêmTatsucon rồng
74Shikacon hươuTenbầu trời
75Shizuyên bình và an lànhTenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76Sukiđáng yêuTomimàu đỏ
77Sumitinh chấtToshirothông minh
78Sumalee (Thái)đóa hoa đẹpTorubiển
79Sugicây tuyết tùngUchihaquạt giấy
80Suzukosinh ra trong mùa thuUyedađến từ cánh đồng lúa
81Shinolá trúcUzumakivòng xoáy
82Takarakho báuVirode (Thái)ánh sáng
83Takithác nướcWashichim ưng
84Tamikocon của mọi ngườiYong (HQ)người dũng cảm
85Tamangọc, châu báuYuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86Taniđến từ thung lũngZinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì
87Tatsucon rồngZenmột giáo phái của Phật giáo
88Tokuđạo đức, đoan chính

3. Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Nhật

Ca sĩ Hương Tràm nổi tiếng với bài hát Em gái mưa nhạc phẩm được nghe nhiều nhất trong lịch sử của Zing MP3 và lịch sử nhạc số tại Việt Nam. Tên từ tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật của cô ấy là ホウオン チャム. Vậy tên tiếng Nhật của bạn là gì?

Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.

Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.

Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi người.

Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động Nhật Bản tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.

tuyển xkld điều dưỡng ở nhật

4. Nguyên tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Katakana

Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương

a
i
u
e
o

Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng

b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Phファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y

Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng

cック
kック
chック
n
nh
ng
pップ
tット
m

Ví dụ:

  • Tên Phương sẽ chuyển thành フォン
  • Tên Nam sẽ chuyển thành ナム
  • Tên Như sẽ chuyển thành ヌー

Dưới đây là một số họ và tên thông dụng. Cách sử dụng đơn giản để biết họ tên bằng tiếng Nhật của bạn là gì? Bạn chỉ cần ghép những từ tên mình lại với nhau là được.

Ví dụ:

  • Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
  • Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー
  • Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム

Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật sang chảnh, dễ thương của anh ấy là ソン トウン

5. Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật online

Hiện nay bạn có thể lên trực tiếp Google dịch để dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật.

6. Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

Bạn có thể lấy các chữ cái tương ứng trong tên của bạn ghép lại một cách dễ dàng. Đây là cách chuyển tên Việt sang tên tiếng Nhật ý nghĩa và vui thôi bạn có thể dùng cho facebook, nickname…. Không nên dùng với người biết tiếng Nhật vì nó khá ngây ngô và hầu như không có ý nghĩa.

Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S – ari, O – mo, N – to như vậy chúng ta được chữ Arimoto

Y – fuC – miB – tu
Z – ziT – chiK – me
D – teP – noU – do
E – kuR – shiM – rin
O – moL – taN – to
W – meiF – luS – ari
X – naG – jiJ – zu
I – kiH – riV – ru

7. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?

Việc đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vô cùng quan trọng với các bạn du học sinh và người lao động sang đây sinh sống và làm việc.

7.1. Tên tiếng Nhật giúp phục vụ công việc và học tập

Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên Nhật Bản của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào? Và khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như làm giấy tờ đi du học Nhật Bản, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào một doanh nghiệp Nhật hay làm hồ sơ đi xuất khẩu lao động sang Nhật. Khi đó bạn phải quan tâm đến tên của mình.

7.2. Thống nhất văn bản giấy tờ

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cứ ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất. Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất. Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.

8. Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng nhật hay cho con gái – cho nam – cho nữ để lấy biệt danh không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi. Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên của mình. Tuy nhiên bạn nên chọn tên đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được. Để thuận tiện trong giao tiếp học tập, công việc bạn cũng nên để ý chọn những cái tên đơn giản dễ nhớ nhé.

Hy vọng qua bài viết về tên tiếng Nhật mà Năm Châu IMS chia sẻ trên đây đã giúp bạn hình dung rõ hơn về các quy tắc viết, đặt tên của người Nhật.

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng Nhật hiệu quả
3.5/5 - (10 bình chọn)